consentir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consentir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consentir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consentir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng ý, chấp nhận, nhận, cho phép, chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consentir

đồng ý

(sanction)

chấp nhận

(allow)

nhận

(admit)

cho phép

(countenance)

chịu

(bear)

Xem thêm ví dụ

Entonces, ¿cómo vamos a consentir que Satanás nos haga creer lo contrario?
Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó?
La religión falsa ha saboteado asimismo la conciencia de mucha gente al consentir cualquier clase de moralidad, o inmoralidad, que haya resultado estar en boga.
Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành.
Ahora está cabreado, pero cuando lleguen las navidades y podamos consentir a los bebés, me lo agradecerá.
Giờ anh ta giận dỗi, nhưng đến Giáng Sinh khi chúng ta chiều chuộng các con, anh ấy sẽ cảm ơn tôi.
(1 Corintios 6:9, 10.) Si ‘captamos el sentido’ del Reino de Dios, no nos engañaremos pensando que Jehová nos consentirá actos inmorales solo porque nos ocupamos en el servicio cristiano.
Nếu chúng ta “hiểu” về Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không tự lừa dối mình bằng cách nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ dung túng một hình thức vô luân nào đó miễn là ngài thấy chúng ta bận rộn trong công việc của tín đồ đấng Christ.
Porque si tengo razón acerca del cerebro no tenemos tiempo para consentir sus equivocaciones.
Bởi vì nếu tôi đúng về não, thì chúng ta không có thời gian để chiều theo sai lầm của cậu đâu.
Aun cuando Dios puede permitir que algunas personas pierdan la vida, nunca consentirá el exterminio de todo su pueblo (Salmo 116:15).
Mặc dù một số người có thể mất mạng, nhưng trên bình diện tập thể, Đức Chúa Trời không bao giờ để dân Ngài diệt vong.
16 Pues está próximo el tiempo en que la plenitud de la aira de Dios será derramada sobre todos los hijos de los hombres; porque no consentirá que los inicuos destruyan a los justos.
16 Vì sẽ chóng đến lúc acơn thịnh nộ tràn đầy của Thượng Đế trút xuống tất cả con cái loài người; vì Ngài không chịu để kẻ độc ác hủy diệt người ngay chính.
¡ Los vamos a consentir!
Bạn sẽ bị hâm nóng.
Por esta razón, no podemos consentir que las tendencias mundanas nos manchen y perturben la paz de la congregación.
Họ quên rằng đặc ân lớn nhất mà bất cứ ai cũng có thể có là làm Nhân-chứng cho Đức Giê-hô-va.
¿En serio pensabas que me creería que ibas a consentir en ser mi concubina?
Nàng không thật sự nghĩ là ta sẽ tin nàng tự nguyện làm thiếp của ta chứ?
No lo puedo consentir.
Không khám nghiệm được.
Hoy día, para que un ensayo clínico sea considerado éticamente aceptable, se debe proporcionar información relevante a los participantes para que puedan comprender y consentir libremente a participar en el ensayo.
Để một thử nghiệm lâm sàng được coi là chấp nhận được về mặt đạo đức, người tham gia cần được cung cấp các thông tin liên quan trình bày theo cách họ có thể hiểu được và phải tự nguyện đồng ý tham gia thử nghiệm.
Frombald se vio obligado a consentir.
Frombald đã buộc phải bằng lòng.
No consentiré tus caprichos infantiles.
Tôi không thể nuông chiều theo tính bốc đồng trẻ con của cô.
Hoy la palabra " tolerancia " si se fijan en el diccionario connota permitir, consentir y soportar.
Giờ đây, nếu nhìn trong từ điển, " khoan dung " lại có nghĩa là sự cho phép, sự nuông chiều và sự chịu đựng.
Dent no quería consentir a este loco.
Harvey Dent không muốn nhượng bộ gã điên này.
30 ¡Oh Señor Dios!, ¿hasta cuándo consentirás que exista tal perversidad e infidelidad entre este pueblo?
30 Hỡi Đức Chúa Trời, Ngài chịu để những sự bất chính và tà ác như vậy tồn tại trong đám dân này bao lâu nữa?
¡No puedo consentir que esta mujer muera así!
Tôi không thể bằng lòng với cảnh người đàn bà này chết như thế này?
No voy a consentir que vayas a Kioto.
Muôi nhất định sẽ không để huynh đi Kyoto.
Antes de consentir, pregunte: “¿Se trata de un componente de la sangre?”.
Trước khi đồng ý, hãy hỏi: “Đây có phải là một yếu tố của máu không?”
Además, la Corte declaró que la ley reconocía “a toda persona capaz mayor de edad la posibilidad de disponer directivas anticipadas sobre su salud, pudiendo consentir o rechazar determinados tratamientos médicos”.
Tòa phán: “Mỗi người trưởng thành đủ năng lực nhận thức đều có quyền quyết định trước về vấn đề sức khỏe [của mình], và có thể chấp nhận hay từ chối một phương pháp điều trị...
Al revisar el caso de una hermana de 17 años, este tribunal concluyó lo siguiente: “Si hay pruebas claras y convincentes de que la menor es bastante madura como para comprender las consecuencias de sus actos y [...] tener el criterio de una persona adulta, entonces el principio de menor maduro que concede la jurisprudencia le da el derecho de consentir o rechazar ciertos tratamientos médicos”.
Khi xét trường hợp của một Nhân Chứng 17 tuổi, tòa tuyên bố: “Nếu có bằng chứng thuyết phục và rõ ràng là người chưa thành niên ấy đủ nhận thức để hiểu hậu quả hành động của mình [và] biết quyết đoán như người thành niên, thì dựa vào nguyên tắc áp dụng cho người chưa thành niên nhưng có đủ nhận thức, và chiếu theo thông luật, em có quyền nhận hay từ chối một phương pháp điều trị”.
14 Pablo había recriminado a los corintios por consentir que cierto hombre inmoral continuara en la congregación.
14 Phao-lô đã khiển trách những tín đồ ở Cô-rinh-tô vì họ để cho một người vô luân tiếp tục ở trong hội thánh.
Si sigues comprándole esta basura a tus hijos los vas a consentir demasiado.
Nếu con cứ tiếp tục mua cho con của con mấy thứ vớ vẩn này, con sẽ làm hư tụi nó đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consentir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.