conservare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conservare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservare trong Tiếng Ý.

Từ conservare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo quản, bảo tồn, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conservare

bảo quản

verb

Funziona come un conservante, rallentando radicalmente la degradazione delle cellule.
Nó như một chất bảo quản làm chậm lại tốc độ phân huye của tế bào.

bảo tồn

verb

Inoltre, diversi aspetti del Vangelo sono stati conservati in molte differenti culture.
Các phần của phúc âm đã được bảo tồn trong nhiều văn hóa.

giữ

verb

Ha conservato l'anello della purezza che le regalo'.
Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không?

Xem thêm ví dụ

Quindi non hanno incentivo a conservare acqua.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
Sei vuoi conservare il resto dei tuoi denti, meglio che togli la pompa da lì.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
In questo modo svelò il ‘sacro segreto della santa devozione’, dimostrando in che modo esseri umani dedicati devono conservare tale devozione. — 1 Timoteo 3:16.
Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16).
Per questo il re Davide chiese a Geova di conservare le sue lacrime in un “otre” e aggiunse fiducioso: “Non sono esse nel tuo libro?”
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Mi dicevano che conservare quelle voci e condividerle li aiutava a tenere in vita lo spirito dei loro cari.
Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi.
Te lo dico per ricordarti che basso e grasso come sono, le parole mi vengono da dentro è come ascoltare una bella canzone venire da una vecchia radio scoppiata ed è bello da parte tua conservare la radio in casa.
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
18 Gesù diede il massimo esempio in quanto a conservare la speranza.
18 Chúa Giê-su nêu gương mẫu chính trong việc gìn giữ niềm hy vọng.
Ok? E potresti conservare un po'di quei dolci per la nonna.
Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà.
Nessuno può conservare la gioia cristiana se riempie la mente e il cuore di menzogne, di scherzi osceni e di cose ingiuste, immorali, senza virtù, odiose e detestabili.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
Il National Trust for Places of Historic Interest or Natural Beauty è un'organizzazione che lavora per conservare e proteggere l'eredità storica e naturale di Inghilterra, Galles e Irlanda del Nord.
National Trust tên đầy đủ là National Trust for Places of Historic Interest or Natural Beauty (Tổ chức quốc gia cho những nơi có giá trị lịch sử hay vẻ đẹp thiên nhiên), là một tổ chức bất vụ lợi, chăm sóc những kiến trúc được xem là di sản quốc gia và những khu vực thiên nhiên ở Anh, Wales và Bắc Ireland.
Così si mise tra i due, si rivolse al creditore e gli fece un’offerta: “Estinguerò io il debito se libererai il debitore dalle clausole del contratto in modo che egli possa conservare ciò che ha e non andare in prigione”.
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Da ritagliare, piegare e conservare
Cắt ra, gấp và giữ lại
11 I componenti della “grande folla” devono conservare le proprie “lunghe vesti” bianche non macchiandole con modi di fare mondani, cosa che farebbe perdere loro la personalità cristiana e le caratteristiche di approvati testimoni di Geova.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Per avere l’approvazione di Geova, il re avrebbe dovuto dedicarsi a tale studio per sviluppare e conservare la giusta disposizione di cuore.
Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực.
Netra ed io usiamo la nostra tecnologia come strumento del nostro piano duecentennale per conservare il nostro retaggio digitale.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
In che modo applicando personalmente 1 Corinti 14:20 saremo aiutati a conservare la virtù?
Việc áp dụng câu I Cô-rinh-tô 14:20 cho chính mình sẽ giúp chúng ta như thế nào trong vấn đề gìn giữ nhân đức?
Affrontarle con successo è essenziale per conservare l’approvazione di Geova ed ereditare infine le promesse.
Vượt qua thử thách một cách thành công là trọng yếu để tiếp tục được Đức Giê-hô-va chấp nhận và cuối cùng thừa hưởng lời hứa của Ngài.
Fatto interessante, quando l’apostolo parlò di tali ornamenti esteriori, usò la parola greca kòsmos, che è all’origine anche della parola italiana “cosmetico”, la cui definizione è: “che serve a conservare o ad accrescere la bellezza e la freschezza del corpo umano, spec[ialmente] del volto”.
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
Non può conservare la carica per più di otto anni.
Thủ tướng không thể nắm giữ chức vụ khác trong liên tục 8 năm.
Sappiamo che ci vuole tempo per disporre, usare, pulire, conservare e cercare gli oggetti.
Về đồ đạc, chúng ta đều biết là cần thì giờ để sử dụng, cất gọn, thu xếp, lau chùi và tìm kiếm.
In un sito a Gabaon alcuni archeologi hanno scoperto 63 cantine scavate nella roccia in cui complessivamente si potevano conservare circa 100.000 litri di vino.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
(Rivelazione 2:17) Questa simbolica manna nascosta fa venire in mente la manna che Dio comandò a Mosè di conservare in una giara d’oro dentro la sacra arca del patto.
(Khải-huyền 2:17) Ma-na đương giấu kín tượng trưng này khiến chúng ta nhớ đến ma-na mà Đức Chúa Trời đã phán dặn Môi-se giữ trong một cái bình bằng vàng bên trong hòm giao ước thánh.
Cosa ha aiutato cristiani di vecchia data a rimanere sani nella fede e a conservare il vigore spirituale?
Điều gì đã giúp những tín đồ lâu năm giữ đức tin vẹn lành và duy trì năng lực thiêng liêng?
Eppure, anziché cambiare il nome di ogni cosa con il suo opposto, si decise di conservare la terminologia di Franklin per una questione di abitudine e convenzione.
Tuy nhiên, thay vì đính chính lại mọi khái niệm theo hướng đúng, người ta quyết định vẫn giữ lại từ vựng của Franklin bởi đó đã là thói quen và chuẩn mực chung.
Tuttavia, un’altra coppia potrebbe decidere di non conservare più gli embrioni congelati, ragionando che rimangono vitali solo grazie a metodi artificiali.
Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.