conseguenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conseguenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguenza trong Tiếng Ý.

Từ conseguenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là hậu quả, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conseguenza

hậu quả

noun

La leonessa proteggera'i suoi cuccioli ferocemente, senza pensare alle conseguenze.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.

kết quả

noun

Satana è l’autore di tutte le conseguenze distruttive dei maltrattamenti.
Sa Tan là tác giả của tất cả các kết quả nguy hại của sự lạm dụng.

Xem thêm ví dụ

Perfino ferire qualcuno, a dispetto delle conseguenze.
Có thể dù phải làm tổn thương ai đó, cho dù hậu quả có là thế nào.
Quali sono state le conseguenze?
Hậu quả là gì?
(Genesi 2:17) Pur essendo stati creati perfetti, agendo in quel modo mancarono il bersaglio della completa ubbidienza al loro Padre, divennero peccatori e di conseguenza furono condannati a morte.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Non vi è ingiustizia nell’essere chiari, come lo fu Alma con Corianton, in merito alle conseguenze di scelte peccaminose e di un mancato pentimento.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
Abbiamo vissuto di tutto, incluse le conseguenze delle varie leggi e linee di condotta governative, delusioni, tragedie e perdite nelle nostre famiglie.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
La narrazione interessa anche noi perché mette in risalto le benedizioni che riceve chi è ubbidiente al vero Dio e le conseguenze che subisce chi non è ubbidiente.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Di conseguenza alcuni prestano ingenuamente fede a tali mistificazioni e ne sono turbati.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
L’episodio che ho appena raccontato, per quanto sia stato un viaggio difficile, fu breve e non vi furono conseguenze.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Come conseguenza persero, per sé e per tutti i loro imperfetti discendenti, il diritto di vivere nel Paradiso. — Genesi 3:1-19; Romani 5:12.
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Di conseguenza, Dio decise legittimamente che essi non meritavano di vivere per sempre. — Genesi 3:1-6.
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Di conseguenza viene la siccità e ogni attività umana cessa.
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn.
Se questi due generi di morte non fossero stati vinti grazie all’espiazione di Gesù Cristo, ci sarebbero state due conseguenze: il nostro corpo e il nostro spirito sarebbero rimasti separati per sempre e non avremmo più potuto ritornare a vivere con il nostro Padre celeste (vedere 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Fintanto che vivremo in questo sistema di cose tutti noi continueremo a soffrire a causa delle conseguenze dell’imperfezione ereditata.
Ngày nào còn sống trong thế gian này thì ngày đó tất cả chúng ta còn phải chịu đựng hậu quả của sự bất toàn di truyền.
Le sue conseguenze però andarono ben oltre.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
Non credo in una vita o nella storia in cui la decisione A ha portato alla conseguenza B e poi alla conseguenza C... quei bei racconti che ci vengono propinati e che forse noi stessi vogliamo accettare.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Allo stesso modo una vita sedentaria in senso spirituale può avere gravi conseguenze.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Invita gli studenti a condividere delle esperienze fatte quando si sono particolarmente impegnati spiritualmente e come conseguenza hanno sentito crescere la presenza dello Spirito Santo.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.
Allora quella creatura spirituale contraddisse Dio e mentì circa le conseguenze della disubbidienza, dicendo: “Positivamente non morirete.
* Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết.
▪ le penose conseguenze di un matrimonio fallito
Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
Di conseguenza Knabben cambiò il nome del programma in CKEditor a partire dalla versione 3.0.
Ông đã quyết định thay đổi tên của chương trình thành CKEditor bắt đầu từ bản v3.0.
La leonessa proteggera'i suoi cuccioli ferocemente, senza pensare alle conseguenze.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
Mentre Mosè era sul monte Sinai, cosa fecero gli israeliti, e con quali conseguenze?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Di conseguenza, se siamo simili a Gesù, saremo anche più simili a Geova.
Thế nên, càng giống Chúa Giê-su, chúng ta sẽ càng đến gần Đức Giê-hô-va.
Questo è anche in contraddizione con l’intento e lo scopo della Chiesa di Gesù Cristo, che riconosce e protegge il libero arbitrio morale, con tutte le sue conseguenze di vasta portata, di ogni singolo figlio di Dio.
Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.