conservazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conservazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservazione trong Tiếng Ý.

Từ conservazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bảo quản, sự bảo toàn, sự bảo tồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conservazione

sự bảo quản

noun

sự bảo toàn

noun

sự bảo tồn

noun

che per la conservazione delle specie e dei loro ecosistemi.
và vì sự bảo tồn của giống loài và hệ sinh thái của chúng.

Xem thêm ví dụ

Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Questo era un vero corpo umano, intenzionalmente iniettato con sostanze chimiche per la conservazione e la pietrificazione.
Đây là một cơ thể con người thực sự, cố ý tiêm hóa chất để bảo quản và hóa rắn.
Che dire della conservazione dell'energia?
Còn bảo tồn năng lượng thì sao?
Sostenitori dell'agricoltura commerciale, conservazione ambientale, e agricoltura biologica... tutti devono lavorare insieme.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
Questo ha portato a suggerire che la tigre di Sumatra dovrebbe avere una maggiore priorità di conservazione rispetto ad ogni altra sottospecie.
Điều này dẫn tới giả thiết là hổ Sumatran có tầm quan trọng lớn hơn trong việc bảo tồn hơn bất kỳ một nòi nào khác.
Avete tutti sentito, immagino, del Progetto Tigre che è cominciato all'inizio degli anni 70, un periodo molto dinamico per la conservazione.
Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn.
Le ceramiche, i tumuli funerari e i metodi di conservazione del cibo con i Yayoi si sono dimostrati molto simili a quelli in Corea.
Đồ gốm thời Yayoi, những lăng mộ chôn cất người chết và cách bảo quản thực phẩm đã được phát hiện rất giống với đồ gốm ở phía nam Triều Tiên.
E forse ancor più interessante dal nostro punto di vista, un'altra tensione tra comportamenti di ricerca della novità e tradizione o conservazione.
Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ.
1971 – Paul Philippot diventa Direttore e cambia il nome da “Centro di Roma” in “Centro Internazionale per la Conservazione”.
1971 – Paul Philippot trở thành Tổng giám đốc và đổi tên từ "Trung tâm Rome" thành "Trung tâm quốc tế về bảo tồn".
Il reparto PR sta promuovendo la conservazione degli animali marini.
Bây giờ, bộ phận truyền thông đang tập trung vào công tác tuyên truyền bảo vệ động vật biển.
Voglio dire, stiamo iniziando ad analizzare alcuni dei grandi problemi connessi a qualcosa come l'impresa, il riciclo e la conservazione dell'energia.
Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng.
L'arco naturale era situato all'interno di una zona speciale di conservazione e nel 1998 è stato candidato nella lista provvisoria dei siti patrimonio dell'umanità UNESCO di Malta, insieme al resto del golfo di Dueira.
Nó được đưa vào danh sách "Khu Bảo tồn Đặc biệt" và năm 1998 xuất hiện trong danh sách đệ trình của Malta về Di sản Thế giới của UNESCO, cùng với phần còn lại của vịnh Dwejra.
Fondata nel 1892 come centro mondiale per la conservazione dei libri riguardanti il pensiero e la cultura ebraici, assunse l'ulteriore funzione di biblioteca universitaria generale nel 1920.
Được thành lập năm 1892 với mục đích là một trung tâm toàn cầu cho việc lưu trữ sách liên quan đến tư duy và văn hóa Do Thái, sau đó đảm nhiệm thêm các chức năng của một thư viện tổng hợp của trường đại học năm 1920.
2008 – Viene avviato il Programma LATAM per la conservazione in America Latina e nei Caraibi.
2008 – Khởi xướng chương trình LATAM về bảo tồn ở khu vực Mỹ Latinh và vùng Caribe.
E potremmo farlo con cose perfettamente ragionevoli come la conservazione, l’eolico, il nucleare, il carbone e la cattura di CO2, tutte tecnologie pronte per uno sviluppo su scala gigantesca, e lavorare.
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận, và năng lượng gió, năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2, đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn.
Fortunatamente il 4 settembre 2002 è stato compiuto un grosso passo a favore della conservazione, quando il presidente del Gabon ha annunciato che il 10 per cento della superficie del paese, inclusi tratti di costa incontaminata, sarebbe stato adibito a parchi nazionali.
Đáng mừng thay, việc bảo tồn đã được lên kế hoạch vào ngày 4-9-2002, khi tổng thống của Gabon thông báo rằng 10% Gabon, kể cả những dải bờ biển hoang sơ, sẽ được dành riêng làm những khu vườn quốc gia.
Il suo principale lavoro fu Hydrodynamique (Hydrodynamica), pubblicato nel 1738; nella sua struttura assomiglia alla Méchanique Analytique di Joseph Louis Lagrange: tutti i risultati sono conseguenza di un singolo principio, e precisamente quello di conservazione dell'energia.
Tác phẩm chính của Daniel Bernoulli là Hydrodynamique (Hydrodynamica), xuất bản năm 1738, nó tương tự như Mécanique Analytique của Joseph Louis Lagrange, nó xếp các kết quả vào một nguyên tắc duy nhất, đó là bảo toàn năng lượng.
Andy parla anche del fatto che il nostro movimento per la conservazione degli oceani è cresciuto anche come movimento di conservazione della terra, e nella conservazione della terra, abbiamo questo problema dove la biodiversità è in guerra con la produzione di cibo.
Ông cũng nói về thực tế chiến dịch bảo tồn đại dương của chúng tôi đã vượt mặt chương trình bảo tồn đất đai, và trong việc bảo tồn đất, chúng ta gặp rắc rối tại nơi mà đa dạng sinh học cản trở việc sản xuất lương thực.
Per mettere insieme un progetto di conservazione per questi importanti ed unici corridoi come l'Amazzonia occidentale ed il corridoio tra Ande ed Amazzonia, dobbiamo iniziare a creare ora progetti geograficamente dettagliati.
Vậy nên để lên kế hoạch duy trì những đường hành lang độc nhất và quan trọng như là phía tây Amazon và đường hành lang dãy Andes Amazon này, chúng ta phải bắt đầu thực thi những kế hoạch rõ ràng về mặt địa lý ngay bây giờ.
La mia fondazione appoggia la Societa'di Conservazione Storica della citta'.
Công trình của chúng tôi rất phù hợp với cộng đồng bảo tồn lịch sử của thành phố.
La loro conservazione l'uso responsabile sono molto importanti per il miglioramento della produzione agricola, l'aumento della sicurezza alimentare e per il mantenimento di un ambiente sostenibile.
Bảo tồn chúng và sử dụng bền vững là rất quan trọng khi cải thiện sản phẩm nông nghiệp, tăng an toàn lương thực và duy trì một môi trường tốt.
L'Unione Internazionale per la Conservazione delle Specie (IUCS) di Bangkok (Thailandia) ha istituito una fattoria di 280 ettari a Rizal (Provincia di Mindoro Occidentale) per salvaguardare il pool genico della specie.
Liên minh Quốc tế về bảo tồn loài Bangkok, Thái Lan (IUCS) đã thiết lập một trang trại quỹ gen rộng 280-hectare tại Rizal, Mindoro Occidental.
Inoltre gli egiziani imbalsamavano i defunti e conservavano le mummie dei faraoni in imponenti piramidi, poiché pensavano che la sopravvivenza dell’anima dipendesse dalla conservazione del corpo.
Người Ai Cập cũng ướp xác người chết. Họ đã ướp và bảo tồn xác của các vua Ai Cập trong các kim tự tháp đồ sộ, vì nghĩ rằng sự sống còn của linh hồn tùy thuộc vào việc bảo tồn xác.
Verso la fine della sua permanenza, però, Layard scoprì una camera in eccellente stato di conservazione.
Tuy nhiên, vào thời gian cuối cùng của cuộc khảo cổ, Layard tìm thấy một phòng ở trong tình trạng tốt khác thường.
La sala di conservazione.
Phòng Bảo Quản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.