considerare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerare trong Tiếng Ý.

Từ considerare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho rằng, coi là, kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerare

cho rằng

verb

Goering si considerava un collezionista di opere d'arte.
Goering tự cho rằng ông là một nhà sưu tập nghệ thuật.

coi là

verb

Non commettere omicidio e'generalmente considerata la cosa giusta, Capitano.
Không phạm tội giết người thì được coi là điều đúng, Captain.

kính trọng

noun

Chi viene onorato è considerato una persona di un certo peso o di una certa importanza.
Một người được kính trọng thì được xem là quan trọng hoặc có giá trị.

Xem thêm ví dụ

È bene considerare insieme non solo cosa dire nell’opera ma anche perché la compiamo.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Ma alcuni finiscono per considerare l’artista come il loro ideale, e mettendolo su un piedistallo, ne fanno un idolo.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
Tuttavia, potreste dire all’uditorio di considerare, mentre leggete il versetto, quale guida esso dà per affrontare la situazione.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Potreste considerare con lui Tito 2:10 e spiegargli come il suo lavoro può “adornare in ogni cosa l’insegnamento del nostro Salvatore, Dio”.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
Dopo un’introduzione di neanche un minuto considerare l’articolo con domande e risposte.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Tuttavia, benché si debbano considerare attentamente i probabili risultati, non è possibile né costruttivo cercare di pensare a ogni eventualità.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Come indica il codice a colori, quando uno studente deve fare una lettura si può considerare qualsiasi punto dei consigli da 1 a 17.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Se davvero desideriamo piacere a Dio, non dovremmo considerare seriamente se quello che crediamo di lui è esatto?
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
È consideraro un capo abile che tentò riforme destinate ad alleviare i fardelli affrontati dai contadini.
Ông được coi là người có tài năng, mang ý định cải cách tổ chức hành chính nhằm giảm nhẹ gánh nặng cho giai cấp nông dân.
Inoltre dobbiamo rallegrarci della verità, dire la verità e considerare tutte le cose vere nonostante viviamo in un mondo pieno di falsità e ingiustizia (1Co 13:6; Flp 4:8).
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.
I paragrafi sono brevi, in modo da poterli considerare sulla porta di casa.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
20 Considerare le persone come le considera Dio significa anche predicare a tutti indipendentemente dalle loro circostanze.
20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa.
Come dovremmo dunque considerare il tiqqun, la preghiera cabalistica di riparazione?
Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào?
13 È poco realistico considerare la risurrezione una realtà?
13 Phải chăng tin sự sống lại có thật là không thực tế?
Anziché considerare l’osservanza del sabato un peso o una restrizione, avrebbero dovuto essere ben lieti di osservarlo.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Un modo è quello di non considerare mai come qualcosa di ordinario, comune, gli insegnamenti biblici o i provvedimenti che riceviamo tramite la classe dello schiavo fedele e discreto.
Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường.
Considerare alcuni punti interessanti dei numeri in corso.
Đề cập đến những điểm mà người ta quan tâm được đề cập trong các tạp chí hiện đang phân phát.
Il ministro può anche voler considerare lo scopo del servizio funebre.
Người truyền giáo đạo Đấng Christ cũng có thể muốn xem xét mục đích của bài giảng mai táng.
Dopo un’introduzione di neanche un minuto considerare l’articolo con domande e risposte.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
Ma provate a considerare i benefici di una vita " sfoltita ",
Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại.
Come dovremmo considerare l’incarico di predicare e quello di edificare i fratelli?
Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em?
(b) Quali pensieri scritturali un anziano potrebbe considerare con il fratello, e perché?
(b) Trưởng lão có thể thảo luận những câu Kinh Thánh nào với một anh như thế, và tại sao?
11 Perché non considerare alcune mete che voi e la vostra famiglia potreste perseguire?
11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi?
Come dovremmo considerare la congregazione cristiana, e perché?
Chúng ta nên có quan điểm nào về hội thánh, và tại sao?
Dobbiamo tutti considerare con responsabilità e riflettere con devozione su come possiamo respingere le lusinghe del diavolo e con rettitudine “dedica[rci] ad esso”, allo spirito di rivelazione, nella nostra vita e nella nostra famiglia.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.