consigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ consigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn, các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consigo

bạn

pronoun

Por que você não quer vir ao cinema comigo?
Sao bạn không đi xem phim với tôi nhỉ?

các bạn

pronoun

Excitado por viver convosco e rir convosco e chorar convosco.
Thật vui khi sống với các bạn, cười với các bạn, và khóc cùng các bạn.

Xem thêm ví dụ

Parecido consigo.
Hắn nhìn giống các ông.
Eu consigo tirar-nos daqui.
Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây.
N � o consigo reiniciar!
Tôi không thể khởi động lại!
Quando estou perto dele, eu consigo voar.
Khi tôi ở gần anh ấy, tôithể bay.
Mesmo porque, não consigo me imaginar, vendo qualquer coisa sem o meu marido.
Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi.
Posso vê-lo, mas ainda não consigo ler sua mente.
Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được.
Porque, enquanto tiramos a mesma fotografia, as nossas perspetivas mudam e ela alcança novos marcos e eu consigo ver a vida pelos seus olhos, como ela vê e interage com tudo.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
Pode haver entre vocês alguns que pensam consigo mesmos: “Bem, não estou vivendo todos os mandamentos e não faço tudo o que devia, mas estou-me dando relativamente bem na vida.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
O fariseu, estando em pé, orava consigo desta maneira: Ó Deus, graças te dou, porque não sou como os demais homens, roubadores, injustos e adúlteros; nem ainda como este publicano.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Não consigo achá-lo.
Xin ông đừng nóng.
E não consigo falar com o Lincoln.
tớ không thể liên lạc được với Lincoln.
Consigo sentir o Jack a ficar zangado com isto.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
Não consigo me lembrar
Mình cũng không nhớ nữa
Não importa o que eu faça, nunca consigo ter mais de US $ 200 no banco.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
Se você perdeu seu smartphone, é possível que consiga comprar um novo da sua operadora com o mesmo número ou um novo cartão SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Sentiu-se tão abatido que andou no ermo um dia inteiro, pelo visto sem levar consigo água ou alimentos.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
Achas que não consigo obrigar-te a dizer-me?
Ngươi nghĩ là ta không bắt ngươi nói được à?
Só pode haver um livro consigo no centro.
Không có ngài là trung tâm thì chẳng cuốn sách nào cả.
Nem sempre consigo o que quero.
Không phải mọi thứ đều theo ý tôi.
Consigo que seja aceite de imediato e seria tudo muito discreto.'
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
Consigo dormir em qualquer lado.
Tôi có thể ngủ ở bất cứ đâu.
Não te consigo imaginar.
Em không biết phải hình dung anh ở đâu.
Bem, é apenas um sentimento que não consigo deixar passar.
Chỉ là một cảm giác tôi không thể rũ bỏ.
Não consigo regressar à nave.
Anh không thể quay lại tàu nữa.
Não consigo ouvi-lo, Humphrey.
Tôi không nghe thấy cậu nói gì, Humphrey.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.