considerar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ considerar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerar

thấy

verb (ter por/como)

Ela considera a mudança em nossa vida difícil.
Bà ấy nhận thấy sự thay đổi trong cuộc sống khó khăn của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Em algum horário antes da reunião de terça-feira, o superintendente de circuito se reúne com o coordenador ou com outro ancião para considerar algumas dúvidas que tenham surgido quando ele verificou os registros.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Além disso, há outros fatores que devemos considerar ao tomar decisões sobre emprego.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Precisamos considerar “o próprio conhecimento de Deus” como “prata” e como “tesouros escondidos”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Como devemos considerar os transgressores arrependidos que são readmitidos à congregação?
Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh?
Número um: Temos que começar por considerar indispensável o fim da violência na luta contra a pobreza.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Devemos considerar não só o que vamos fazer, mas também por que o faremos.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Explique os benefícios de se considerar o texto bíblico do dia.
Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này.
“Todas as coisas que são . . . amáveis, . . . continuai a considerar tais coisas”, aconselhou Paulo.
Phao-lô khuyên: “Điều chi đáng yêu-chuộng... thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8).
(Salmo 19:1; 104:24) Mas, que dizer se a pessoa não estiver disposta a considerar as evidências?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
Considerar assuntos espirituais todos os dias ajuda Emmanuel e a família a ‘se mostrar prontos’
Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn”
Mas tem que considerar que é um humanóide...
Nhưng nếu nghĩ tới việc anh ta là người ngoài hành tinh...
Ele cria que não apenas uns poucos escolhidos, mas o povo em geral precisava considerar “cada pronunciação procedente da boca de Jeová”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Gostava mesmo de acreditar que estava certo em considerar-te para Sócio-Gerente.
Tôi rất muốn được nghĩ rằng tôi đã đúng khi cân nhắc cho anh vị trí quản lý đối tác.
Por causa da nossa política de considerar a população local inferior.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
Por que é importante considerar a evidência quanto a se Jesus era mesmo o prometido Messias?
Tại sao xem xét bằng chứng Giê-su có phải là đấng Mê-si đã được Đức Chúa Trời hứa là điều quan trọng?
▪ “Estamos incentivando os vizinhos a considerar o grandioso futuro que a Bíblia nos apresenta.
▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến.
11 Algo que nos ajuda a ter o mesmo ponto de vista de Jeová sobre as fraquezas humanas é considerar a forma como ele lidou com alguns dos seus servos em determinadas situações.
11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài.
Você pode considerar Tito 2:10 e explicar como o cuidado dele com o Salão do Reino ‘adorna o ensino de nosso Salvador, Deus’.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
Se estivesse vendendo pacotes de cookies, algumas palavras-chave que você poderia considerar são "pacotes de cookies para presente" ou "cesta de presente com cookies".
Nếu bạn đang bán các gói bánh quy, một số từ khóa mà bạn có thể xem xét là "gói quà bánh quy" hoặc "giỏ quà bánh quy".
Tu deves considerar que uma daquelas pessoas...... possa ser o Demónio
Anh phải để ý vì một trong số họ- có thể là Quỷ dữ đấy.- Đủ rồi đấy
Embora se deva considerar com cuidado o que poderá ocorrer, não é nem possível nem construtivo tentar pensar em todas as eventualidades.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
“Ao levantar-te”: Muitas famílias obtiveram excelentes resultados por considerar um texto bíblico a cada manhã.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
* Ao considerar o parágrafo 4, inclua comentários de Nosso Ministério do Reino de julho de 2005, página 3.
* Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3.
Publicações de estudo, como as brochuras Boas Notícias e Escute a Deus, e o livro Bíblia Ensina, podem ser oferecidos em qualquer dia. Assim, o dirigente pode considerar brevemente como podemos oferecer essas publicações.
Những ấn phẩm học hỏi, chẳng hạn như sách mỏng Tin mừng, Lắng nghe Đức Chúa Trời và sách Kinh Thánh dạy, có thể được mời nhận vào bất cứ ngày nào nên người điều khiển có thể xem xét ngắn gọn cách mời nhận những ấn phẩm này.
Porquê considerar o Kung Fu um evento Olímpico?
Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.