constituer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constituer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituer trong Tiếng pháp.
Từ constituer trong Tiếng pháp có các nghĩa là là, lập, hợp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constituer
làverb Ce tableau ne constitue pas une liste exhaustive. Biểu đồ này không phải là một bản liệt kê toàn diện. |
lậpverb Vous connaissez ses films, vous constituez une équipe de rêve. Bạn biết những phim của Jerry Bruckheimer, bạn thành lập một đội lý tưởng. |
hợp thànhverb Ces personnes constituent la classe des ‘ brebis ’. ” Những người này hợp thành lớp ‘chiên’ ”. |
Xem thêm ví dụ
15 C’est la rançon qui constitue l’espérance réelle de l’humanité, et non quelque nébuleuse conception d’une survie de l’âme. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
En quoi la prédication du Royaume constitue- t- elle une preuve supplémentaire que nous vivons au temps de la fin ? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
En cas d’adultère, un test de dépistage peut constituer une protection pour le conjoint innocent. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Il est constitué de 29 chapitres. Cuốn sách gồm 29 chương. |
Cette explication constitue une mise à jour de celle qui figure dans le livre Prophétie de Daniel (page 57, paragraphe 24) et qui est illustrée aux pages 56 et 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Sous quel rapport Jésus constitue- t- il un exemple pour les femmes ? Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ? |
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18. Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm). |
● Comment peut- on dire que ce groupe d’Étudiants de la Bible oints a constitué “l’esclave fidèle et avisé” décrit en Matthieu 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
Street Map n'est constitué que de personnes ayant rajouté leur petite touche. Et cela crée une ressource incroyable car chacun apporte sa ressource. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
” Toutes deux ont constitué un groupe de proclamateurs dans une ville où il n’y a pas de congrégation. Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh. |
Le libre accès à la Bible a constitué un grand changement pour l’Angleterre. Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh. |
Au fil des années, les directeurs de la Société Watch Tower et d’autres collaborateurs ayant les qualités spirituelles voulues et étant oints ont constitué le Collège central des Témoins de Jéhovah. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Quel piège déguisé constitue l’une des ruses du Diable, et quel conseil des Proverbes est approprié ici ? Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
Quand nous naissons, notre corps est constitué de 75% d'eau environ. Khi sinh ra, khoảng 75% cơ thể của chúng ta là nước. |
Au grand regret du Kaiser, qui préférerait la voir quitter l'Allemagne, Vicky se constitue sa propre cour et ses liens avec les cercles libéraux restent très étroits. Trái với mong muốn của Hoàng đế là muốn bà vĩnh viễn rời khỏi Đức quốc, Vicky vẫn ở trong cơ ngơi riêng và duy trì quan hệ với giới tự do. |
En Suède neutre, des forces norvégiennes se reconstituèrent également, au cours des deux dernières années de la guerre, par le biais des « forces de police » constituées avec le soutien des autorités suédoises. Tại nước Thụy Điển trung lập cũng có một lực lượng quân Na Uy được tạo dựng trong 2 năm cuối của cuộc chiến thông qua cái gọi là "đội quân cảnh sát" với sự trợ giúp của chính quyền Thụy Điển. |
Cela constitue un mélange d'influences tout aussi individuel et particulier que la femme elle-même. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
L'utilisation de texte ou de liens cachés dans votre contenu en vue de manipuler le classement des résultats de recherche Google peut être considérée comme une technique trompeuse et constitue une infraction aux Consignes aux webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Ils avaient également été éclairés sur l’erreur grossière que constitue la croyance à l’enfer et à la Trinité, doctrines enseignées par les Églises. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
Qui constitue la semence du serpent ? Ai hợp thành dòng dõi của con rắn? |
La branche exécutive est composée du Président, du Vice-Président (actuellement Fernando da Piedade Dias dos Santos) et du Conseil des ministres, constitué de tous les ministres et vice-ministres du gouvernement. Nhánh hành pháp của chính phủ gồm Tổng thống, Thủ tướng (hiện tại là Fernando da Piedade Dias dos Santos) và Hội đồng Bộ trưởng. |
Parmi eux, l'alignement de trois grands volcans boucliers — Arsia Mons, Pavonis Mons et Ascraeus Mons — constitue l'ensemble de Tharsis Montes, prolongé au nord-est par le groupe d'Uranius. Ba ngọn núi lửa khổng lồ gồm: Ascraeus Mons, Pavonis Mons và Arsia Mons (được gọi chung là Tharsis Montes), nằm liên tục theo hướng Đông Bắc - Tây Nam dọc theo đỉnh đang cao lên. |
13 La reconnaissance pour ce que Jéhovah a fait pour nous constitue une autre raison de l’aimer. 13 Một lý do khác để yêu thương Đức Giê-hô-va là chúng ta biết ơn những gì Ngài đã làm cho mình. |
Le Territoire du Nouveau-Mexique est constitué de la majeure partie des actuels Arizona et Nouveau-Mexique, ainsi que le sud du Colorado et la pointe sud du Nevada. Lãnh thổ New Mexico bao gồm phần lớn tiểu bang Arizona và New Mexico ngày nay cũng như phần phía nam tiểu bang Colorado và mũi phía nam của tiểu bang Nevada. |
Parfaitement constitué! Hoàn hảo về mọi mặt! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới constituer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.