terminer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terminer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminer trong Tiếng pháp.

Từ terminer trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, kết liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terminer

kết thúc

noun

La conférence se termina avec succès.
Hội nghị đã kết thúc thành công.

hoàn thành

verb

Le nouveau pont sera terminé d'ici le mois de mars.
Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba.

kết liễu

verb

Xem thêm ví dụ

Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Heureusement pour moi et mon frérot, elle s'est bien terminée.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúchậu.
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible.
Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế.
Terminé.
Tạm biệt.
Le petit groupe de fidèles a terminé sa réunion en paix1.
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
Son contrat avec 5 Points Records se termine en avril 2010.
Cô cũng kết thúc hợp đồng của mình với hãng 5 Points Records trong tháng 4 năm 2010.
J’ai étudié Hélaman 1-2 et terminé cette leçon le (date).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
Et j'ai terminé premier de classe, figurez-vous.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Quand elles ont terminé le livre Vivre éternellement, Edita a parlé franchement à Paca de l’importance de prendre la vérité au sérieux.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
J’ai étudié Mosiah 15-17 et terminé cette leçon le (date).
Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Le premier couple qui termine la course a gagné.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Une fois l’histoire terminée, expliquez aux enfants pourquoi le Seigneur ne voulait pas que les Israélites ramassent de la manne le jour du sabbat.
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.
Et quand j’aurai terminé de déverser sur eux ma colère, vraiment ils sauront que moi, Jéhovah, j’ai parlé parce que j’exige un attachement sans partage*+.
+ Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng.
Ben, notre petit-fils de quinze ans, est un grand fan de ski ; il a terminé quelques courses avec de très bons résultats.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Si la grève ne se termine pas, je suis coincé dans une situation difficile.
Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường.
La rencontre est terminée.
Công việc chỉ thế thôi.
La cause de sécuriser notre pays n'est pas terminée, mais ce soir nous sommes une fois de plus rappelé que l'Amérique peut faire tout ce que nous décidons de faire.
Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm.
Tu devrais aller terminer le contrat T-Bone.
Anh nên kết thúc việc này đi
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Une fois la configuration supplémentaire terminée, accédez à ces trois onglets pour visualiser les données :
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
J'ai terminé.
Ăn hết cả rồi.
Demandez à plusieurs d’entre eux de terminer la phrase au tableau en utilisant des expressions tirées de ces versets.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Comment s’est terminé le désaccord entre Paul et Barnabas, et quelle en a été la conséquence ?
Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao?
La maladie l'empêche de les terminer.
Nhưng bệnh tật đã ngăn ông hoàn thành những tác phẩm này.
Vous recevrez une notification par e-mail une fois l'examen terminé.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.