nouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nouer trong Tiếng pháp.

Từ nouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắt, thắt nút, kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nouer

thắt

verb

Si une corde est nouée, la patience la dénouera.
Nếu như nút đã được thắt, thì sự kiên nhẫn sẽ gỡ được nó.

thắt nút

verb

kết

verb

La gentillesse est la clé qui ouvre les portes et noue les amitiés.
Sự tử tế là chìa khóa để mở những cánh cửa và để kết bạn.

Xem thêm ví dụ

• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Comment l’application de 1 Corinthiens 15:33 peut- elle nous aider à poursuivre la vertu ?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Nous essayons de trouver des logements pour les vétérans sans-abris.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Par bonheur, Inger s’est rétablie, et nous avons recommencé à assister aux réunions à la Salle du Royaume.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Si nous agissons ainsi, nous ne compliquerons pas la vérité pour rien.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Quand nous donnons de notre personne pour les autres, non seulement nous les aidons, mais encore nous goûtons à un bonheur et à une satisfaction qui rendent nos propres fardeaux plus supportables. — Actes 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Le garçon nous a prévenu de ce dont vous aviez besoin, et tout vous attend.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Nous pouvons soigner notre apparence spirituelle principalement de deux façons.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Ils nous rattrapent!
Chúng đang đến gần hơn đấy!
(Applaudissements) Nous en sommes aussi ravis que vous.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Bien que, Dieu le sait, ces derniers temps, dans notre orgueil, il semble que nous nous en sommes éloignés.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Que nous apprend l’histoire de Shebna sur la discipline venant de Jéhovah ?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
De la force nous sera donnée du fait du sacrifice expiatoire de Jésus-Christ19. La guérison et le pardon nous seront accordés du fait de la grâce de Dieu20.
Sức mạnh được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Si nous « pri[ons] constamment » de cette manière, nous montrerons que notre foi est authentique (1 Thessaloniciens 5:17).
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
On ne nous avait pas dit que la fin du monde serait d'un ennui mortel.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.