constitution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constitution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constitution trong Tiếng pháp.

Từ constitution trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiến pháp, cấu tạo, thể chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constitution

hiến pháp

noun

Lorsqu’un pays adopte une nouvelle constitution, le peuple n’est plus tenu de respecter l’ancienne.
Một khi hiến pháp mới được ban hành, người dân không còn phải tuân theo hiến pháp cũ.

cấu tạo

noun

ce qui restaure la constitution initiale de la batterie.
phục hồi cấu tạo ban đầu của ắc quy.

thể chế

noun

pas une agitation autour d'une constitution politique,
không phải rối lên về thể chế chính trị.

Xem thêm ví dụ

Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967.
Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967.
En 1839, Lord Melbourne démissionna après que les radicaux et les tories (que Victoria détestait) eurent voté contre une loi suspendant la constitution en Jamaïque.
Vào năm 1839, Melbourne từ chức sau khi Đảng Cấp tiến và Đảng Bảo Thủ (cả hai đảng mà Victoria rất ghét) bỏ phiếu cho một dự luật để hủy bỏ hiến pháp ở Jamaica.
La première constitution du pays est adoptée le 18 juillet 1830.
Hiến pháp đầu tiên được thông qua ngày 18 tháng 7 năm 1830.
Les missionnaires influencèrent également le roi Kamehameha III pour qu'il établît la première constitution en hawaïen, en 1839 et 1840.
Vua Kamehameha III đã ban hành Hiến pháp đầu tiên bằng tiếng Hawaii vào năm 1839 và 1840.
Cette constitution prônait un système politique multipartite, des élections libres, le droit à la propriété privée, l'égalité devant la loi, et le respect des droits humains fondamentaux.
Nó khẳng định cam kết của Yemen bầu cử tự do, một hệ thống đa đảng chính trị, quyền sở hữu tài sản tư nhân, bình đẳng trước pháp luật, và tôn trọng các quyền con người cơ bản.
Le matin de cette terrible journée, papa est allé remettre au shérif, au maire et au chef de la police de Selma une lettre qui les informait de notre droit garanti par la constitution d’exercer notre ministère sous la protection de la loi.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Le douzième amendement de la Constitution des États-Unis déclare qu’« aucune personne constitutionnellement inéligible à la fonction de Président ne sera éligible à celle de Vice-président des États-Unis ».
Tu chính án 12 nói rằng "người không hội đủ điều kiện giữ chức vụ Tổng thống sẽ không đủ điều kiện để giữ chức vụ Phó Tổng thống Hoa Kỳ."
Mais on ne doit pas fabriquer notre interprétation de la loi pour éroder l'autorité constitutionnelle.
Nhưng cũng không được tự diễn giải luật pháp theo ý mình để làm xói mòn quyền lực của hiến pháp.
On a une Constitution.
Một lần nữa, vì sao ta có Hiến pháp.
La constitution définissait explicitement la division des responsabilités entre les gouvernements des républiques et le gouvernement central.
Hiến pháp đã xác định rõ ràng việc phân chia trách nhiệm giữa chính phủ trung ương và cộng hòa.
La constitution de 1906 introduit un nouveau système politique.
Cách mạng Hiến pháp năm 1906 lập ra một chế độ quân chủ lập hiến.
Au lieu d'exiger l'intervention, notre constitution laisse la discrétion -- discrétion que les états ont utilisé pour discriminer systématiquement et refuser tout recours à d'innombrables victimes.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
La Suisse n'a pas de devise officielle définie dans sa constitution ou une autre loi.
Thụy Sĩ không có phương châm chính thức được xác định trong hiến pháp hoặc các văn bản pháp lý của mình.
Le 1er mai 1979, du fait de l'évolution du statut politique des îles Marshall, les États-Unis ont reconnu la constitution des Îles Marshall et la création du gouvernement de la République des Îles Marshall.
Ngày 1 tháng 5 năm 1979, Hoa Kỳ công nhận hiến pháp của Quần đảo Marshall và thành lập Chính phủ Cộng hoà Quần đảo Marshall.
Le 5 mai vit la mise en place effective du FUNK et la constitution du « Gouvernement royal d'union nationale du Kampuchéa » (GRUNK).
Ngày 5 tháng 5, FUNK chính thức thành lập, và Gouvernement Royal d'Union Nationale du Kampuchea hay GRUNK (Chính phủ Hoàng gia Mặt trận Dân tộc Thống Nhất Campuchia) được công bố.
Un parlementaire déterminé peut utiliser ces dispositions constitutionnelles pour bloquer ou limiter les décisions du gouvernement, influencer les nominations et obliger au réexamen de mesures politiques.
Một nhà lập pháp kiên quyết có thể tận dụng các điều khoản hiến pháp để ngăn chặn hoặc hạn chế các quyết định của chính phủ, tác động đến việc bổ nhiệm và buộc tái xét các chính sách.
À cause de certaines gaffes, il parvint à s'échapper déguisé en femme et s'enfuit de Londres pour rejoindre le Nigeria où en accord avec notre constitution, ceux qui exercent une fonction officielle en tant que gouverneurs, président -- comme dans beaucoup de pays -- possèdent une immunité et ne peuvent pas être poursuivis.
Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội.
En effet, une Assemblée provinciale peut prendre toute sorte de décision, sans ratification par le Parlement, tant que celles-ci ne violent pas ou n’empiètent pas sur la Constitution.
Trên thực tế, hội đồng cấp tỉnh có thể ban hành bất kỳ loại luật nào mà không cần Nghị viện phê chuẩn, chừng nào những luật địa phương này không vi phạm hoặc xâm phạm Hiến pháp.
Ces gens qui savaient ce qu'ils faisaient quand il fallait écrire la Constitution, le programme gay, si vous voulez.
Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp- về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế.
L'USS Constitution est une frégate en bois à trois-mâts de l'United States Navy.
USS Constitution là một tàu khu trục hạng nặng bằng gỗ, gồm ba cột buồm, của hải quân Hoa Kỳ.
Il réclame la mise en place d'une constitution par suffrage universel et l'augmentation du budget de l'armée.
Ông đòi hỏi lập hiến pháp qua bầu cử của đại chúng, và tăng thêm ngân sách cho quân đội.
L'article 62 de la constitution de Cuba précise : « Aucune des libertés reconnues au citoyen ne peut être exercée contre les dispositions établies par la Constitution et la loi, ni contre l'existence et les objectifs de l'État socialiste, ni contre la décision du peuple cubain de construire le socialisme et le communisme.
Tuy hiến pháp Cuba có quy định cho phép tự do ngôn luận, những quyền này bị hạn chế theo Điều 62, nói rằng "Không một quyền tự do nào được ghi nhận cho các công dân có thể tiến hành hoạt động chống đối.... sự tồn tại và các mục đích của nhà nước xã hội chủ nghĩa, hay trái ngược với quyết định của nhân dân Cuba về việc xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Malgré les objections de l'opposition, en octobre 2005, le Conseil constitutionnel a jugé que Compaoré étant un président en exercice en 2000, l'amendement ne pouvait pas prendre effet avant la fin de son second mandat, l'autorisant ainsi à présenter sa candidature à l'élection de 2005.
Tuy nhiên, vì không gặp phải thách thức nào từ những ứng viên là những lãnh tụ đảng khác, vào tháng 10 năm 2005 hội đồng hiến pháp quyết định rằng bởi vì Compaoré đương nhiệm từ năm 2000, nên hiến pháp sửa đổi sẽ không có hiệu lực với ông khi kết thúc nhiệm kỳ tổng thống lần hai.
Avant la publication de ce code en l'an 2000, l'article 1er de l'ordonnance no 45-1708 du 31 juillet 1945 portant sur le Conseil d'État rattachait cette institution au chef du gouvernement. ↑ Le Vice-président du Conseil d'État (site du Conseil d'État). ↑ Constitution de 1958, Article 62 alinéa 2.
Trước khi hoàn thiện quyển Luật vào năm 2000, điều 1 của quyết định số 45-1708 ngày 31 tháng 7 năm 1945 về Conseil d'État quyết định trao quyền quản lý cơ quan này cho chính phủ. ^ Le Vice-président du Conseil d'État (trích từ tranh của Conseil d'État). ^ Vœux des corps constitués, ngày 7 tháng 1 năm 2014 (trích từ Conseil d'État).
Un peu plus tard, le 10 juin 1999, le Parti créé le « Bureau 610 », un organisme extra-constitutionnel chargé de la répression du Falun Gong.
Vào ngày 10 tháng 6 năm 1999 Chính quyền Cộng sản thành lập 'Phòng 610', một cơ quan ngoài vòng pháp luật để lãnh đạo đàn áp Pháp Luân Công.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constitution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.