former trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ former trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ former trong Tiếng pháp.
Từ former trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấu tạo, thành lập, tạo thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ former
cấu tạoverb nécessaire pour élever des familles et former des groupes sociaux unis. xây dựng gia đình và cấu tạo nên một xã hội có liên kết. |
thành lậpverb De ce qu'on sait, ça a commencé juste après qu'ils aient formé l'unité spéciale. Theo như chúng tôi biết thì ngay từ khi thành lập lực lượng. |
tạo thànhverb Certaines s'agrègent pour former des particules plus grandes. Một số hạt kết tụ lại với nhau để tạo thành các hạt lớn hơn. |
Xem thêm ví dụ
Priez Dieu de vous aider à développer cette forme élevée d’amour, qui est un fruit de Son esprit saint. — Proverbes 3:5, 6 ; Jean 17:3 ; Galates 5:22 ; Hébreux 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Certains sont opposés à toute forme de restriction concernant la pornographie ou la drogue. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki. Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki. |
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Voici ce qu’a dit Jéhovah, Celui qui t’a fait et Celui qui t’a formé, qui t’a aidé dès le ventre : ‘ N’aie pas peur, ô mon serviteur Jacob, et toi, Yeshouroun, que j’ai choisi. Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Dans les formes prévues par la loi. Nghĩa là diễn ra theo luật. |
” Tout cela montre une chose : Jéhovah est saint et il ne tolère aucune forme de péché ou de corruption (Habaqouq 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Et ceux qui avaient un score élevé sur l'échelle d'EPS, avaient tendance, non seulement à voir davantage de formes dans les images dégradées, mais des formes qui n'existaient pas. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
12. a) Quelles formes de témoignage public préfères- tu ? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
” Stewart Perowne préconisait la forme bien connue “ Jéhovah ”. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
J’ai formé les nouveaux membres pour qu’ils deviennent des membres forts. Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.” |
Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle. Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông. |
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Particulièrement... quand elles ont cette forme. Nhất là khi nó lấy cái hình hài này. |
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Avec le temps, les habitants de cette région ont adopté une forme de culte intégrant certaines croyances et pratiques dictées par la Loi de Dieu, comme la circoncision. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
Quand l’apostasie s’est- elle vraiment formée? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
L’objet que le potier a formé prétend que celui-ci n’a pas de mains ni le pouvoir de donner forme. Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó. |
Rappelez que, à l’occasion de l’assemblée de circonscription, une réunion est prévue pour ceux qui s’intéressent à l’École de formation ministérielle. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
Il y a une multitude de variables différentes, la température, les matériaux, les différentes dimensions, la forme. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Nous sommes sensibles à la forme des objets que nous tenons. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Les planètes se forment en tant que processus accidentel de la formation d'étoile à partir du même nuage de gaz que l'étoile elle-même. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ former trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới former
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.