constellation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constellation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constellation trong Tiếng pháp.

Từ constellation trong Tiếng pháp có các nghĩa là chòm sao, chùm, đám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constellation

chòm sao

noun (Astronomie|1)

Je mesure l'éclat des constellations pour prédire l'avenir de mon amour.
Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình.

chùm

noun (văn học) chùm, đám)

C'est l'équivalent d'une constellation de 12 satellites haute définition.
Nó tương đương với 1 chùm 12 vệ tinh với năng suất về độ phân giải cao nhất.

đám

noun (văn học) chùm, đám)

Xem thêm ví dụ

L’un des plus beaux amas observables dans l’hémisphère Nord est M13, dans la constellation d’Hercule.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
Ses parents lui avaient probablement appris le nom des grandes constellations et ce qu’ils savaient des lois qui régissent leur déplacement dans le ciel.
Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời.
Une sélection initiale identifia vingt champs satisfaisant à ces critères, à partir desquels trois candidats optimaux furent sélectionnés, tous situés dans la constellation de la Grande Ourse (Ursa major, en abréviation UMA).
Ban đầu xác định được hai mươi vùng đáp ứng các tiêu chí này, từ đó ba ứng cử viên tối ưu đã được lựa chọn, tất cả trong chòm sao Đại Hùng.
Et Je me suis demandé précisément, si nous pouvions faire de nouvelles constellations aujourd'hui, A quoi ressembleraient-elles ?
Và làm cho tôi thực sự băn khoăn, nếu hôm nay chúng ta tạo ra những chòm sao mới, chúng sẽ trông như thế nào?
9 Il a fait les constellations d’Ash*, de Kessil* et de Kima*+,
9 Ngài đã tạo nên chòm sao A-sơ,* Kê-sin* cùng Ki-ma,*+
"Il expliquait les figures des constellations et les fables des étoiles".
“Portraits of Stars and their Constellations / Chân dung các Vì sao và Chòm sao”.
On peut prendre des choses minuscules et obscures et les agrandir jusqu'à ce qu'elles deviennent des constellations d'information.
Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống.
(The Encyclopedia Americana.) Pourtant, personne ne comprend vraiment “ les liens ” qui unissent les constellations.
(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.
La Croix du Sud est une des constellations les plus visibles dans l'hémisphère Sud et a été utilisée pour représenter l'Australie dès les premiers jours de la colonisation britannique.
Nam Thập Tự là một trong các chòm sao đặc biệt nhất có thể trông thấy tại Nam Bán cầu, và được sử dụng để biểu thị cho Úc từ những ngày đầu người Anh đến định cư.
Remarquez en quels termes fascinants Dieu s’est adressé à Job : “ Peux- tu nouer les liens de la constellation de Kima ou peux- tu desserrer les cordes de la constellation de Kesil ?
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
J'ai donc créé un questionnaire basé sur la science du cerveau afin de mesurer le degré d'expression des traits -- la constellation de traits -- liée à chacun de ces quatre systèmes cérébraux.
Do đó dựa vào khoa học não bộ, tôi đã làm ra một bảng khảo sát để đo độ biểu hiện của các đặc trưng tính cách xem thử các tính cách của bạn có liên quan bao nhiêu đến bốn hệ thống trong não bộ.
Voici ce que nous verrions une nuit de printemps : vous pourriez voir des constellations superposées et tellement d'étoiles avec des planètes.
Và bạn có thể thấy hình ảnh của những chòm sao và một lần nữa, rất nhiều ngôi sao có các hành tinh.
Hippocrate l'attribue à l'air mauvais dégagé lors des tremblements de terre, causés par une mauvaise constellation de Mars, Jupiter et Saturne.
Hippocrates đã đổ lỗi nó là do không khí xấu thoát ra từ lòng đất khi có động đất... nguyên nhân do sự nhiễu loạn các hành tinh Hỏa tinh, Mộc tinh và Thổ tinh.
Debout sous la pâle lueur argentée de la lune, je contemplai le ciel constellé d’étoiles.
Đứng trong ánh trăng bàng bạc của vầng trăng khuyết một nửa và nhìn lên bầu trời lấm tấm những vì sao.
Les constellations.
Rồi cả những chòm sao.
Un anneau excentrique plus petit, portant les signes des constellations, représente la rotation apparente du ciel étoilé autour de la Terre.
Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao.
Et bientôt, nous travaillerons à lancer une constellation de 24 de ces satellites ou plus et à commencer la construction d'analyses évolutives qui nous permettront de mettre au jour des informations de ces pétaoctets de données que nous récolterons.
Và ngay sau đó, chúng tôi sẽ chuyển hướng đến chùm 24 vệ tinh hoặc nhiều hơn của và bắt đầu xây dựng những phân tích quy mô cho phép khám phá những điều bên trong hàng petabyte dữ liệu thu thập được
Comme la terre a changé de position dans l’espace au fil des siècles, les dates associées aux signes du zodiaque ne correspondent plus aux périodes où le soleil traverse les constellations dont ces signes tirent leur nom.
Tuy nhiên, vị trí trái đất trong vũ trụ thay đổi qua các thế kỷ nên những ngày liên hệ với các cung hoàng đạo không còn tương ứng với lúc mặt trời đi qua chòm sao mà các cung ấy được đặt tên.
13. a) Qu’est- ce que les constellations ont de remarquable ?
13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao?
Aucun humain n’est à même de “ desserrer les cordes de la constellation de Kesil ”, associée en général à Orion.
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
De la perspective de la terre, M18 est situé entre la nébuleuse Oméga (M17) et M24 (amas stellaire) dans la constellation du Sagittaire.
Nhìn từ Trái Đất, M18 nằm giữa tinh vân Omega (M17) và Đám mây sao Nhân Mã (M24).
Quant aux constellations de Mazzaroth et d’Ash, quels que soient aujourd’hui leurs équivalents, l’homme ne peut ni leur commander ni les diriger.
Dù ngày nay chúng ta không biết chòm sao nào ông Gióp gọi là Huỳnh Đạo và Bắc Đẩu, nhưng con người không thể kiểm soát và chỉ đạo chúng.
Le Lockheed C-69 Constellation est la première version militaire de la lignée du Constellation.
Lockheed C-69 Constellation là phiên bản quân sự đầu tiên của dòng máy bay Lockheed Constellation.
CoRoT-9 b est une exoplanète en orbite autour de l'étoile CoRoT-9, située dans la constellation du Serpent, à 1 500 années-lumière du système solaire.
COROT-9b là một hành tinh quay quanh ngôi sao COROT-9, cách chừng 1500 năm ánh sáng trong chòm sao Serpens.
La constellation de la Vierge.
Cung Xử Nữ, cô gái đồng trinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constellation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.