consumo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumo trong Tiếng Ý.

Từ consumo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tiêu thụ, tiêu dùng, Tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumo

sự tiêu thụ

noun

Ma con il consumo comincia a diventare veramente divertente.
Nhưng sự tiêu thụ xảy ra khi thông tin bắt đầu trở nên thực sự thú vị.

tiêu dùng

verb

Avevamo quindi 6 miliardi di unità di consumo.
Chúng ta có sáu tỉ đơn vị tiêu dùng.

Tiêu dùng

noun

Avevamo quindi 6 miliardi di unità di consumo.
Chúng ta có sáu tỉ đơn vị tiêu dùng.

Xem thêm ví dụ

Le cellule, quindi, ricevono un sovraccarico di ordini di aumentare il consumo di sostanze nutritive e ossigeno diventando, così, delle cellule iperattive.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
L’epatite può essere causata da un eccessivo consumo di alcol o da un accumulo di tossine.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Ma mi voglio concentrare sul ruolo degli investimenti nella ricerca della novità, la produzione e il consumo di novità.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Diretti verso i maggiori centri di consumo mondiale, come Dubai.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.
Si consuma l'uranio mentre la combustione procede.
Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này.
(Proverbi 13:20) Dite ai vostri amici che siete decisi a tenere sotto controllo il vostro consumo di alcolici.
“Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý).
Il territorio ospita anche installazioni industriali che riflettono lo sviluppo del consumo e della produzione di tequila nel XIX e XX secolo.
Cảnh quan phản ánh sự phát triển và hoạt động sản xuất rượu Tequila trong thế kỷ 19 và 20.
E si stima anche che raddoppierà di conseguenza il consumo di carne e latticini.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
Bassi consumi. Sedili in pelle.
Nó có đồng hồ đo nhiên liệu tuyệt vời và ghế bọc da.
Pensate, queste scarpe della Nike hanno dei sensori, o il Nike FuelBand traccia i vostri movimenti, il dispendio energetico, il consumo calorico.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Hanno infatti cominciato, in alcune comunità degli Stati Uniti, a pubblicare i consumi di elettricità delle persone.
Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người.
Potremmo citare come esempio il consumo di bevande alcoliche.
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
In pratica ora viviamo in un mondo definito non dal consumo ma dalla partecipazione.
Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia.
Se il nostro cervello consuma tanta energia quanta ne dovrebbe, e se noi non possiamo passare ogni ora da svegli a mangiare, allora davvero l'unica alternativa è ottenere più energia, in qualche modo, dallo stesso cibo.
Nếu bộ não của chúng ta chỉ tiêu tốn lượng năng lượng như vốn có, và nếu chúng ta không thể dành thời gian mỗi ngày để ăn, và cách thay thế duy nhất, thật đấy, là làm thế nào để lấy nhiều năng lượng hơn từ những đồ ăn giống nhau.
Infine, pensate al nuovo potere come a qualcosa di più di un'entità che cresce che ci fa provare esperienze di consumo migliori.
thực thể đo lường cho ta trải nghiệm tiêu dùng tốt hơn 1 chút.
Mentre non possono competere con la produzione di massa, e le relative economie di scala, nella produzione di beni di consumo, i fab lab hanno dimostrato grandi potenzialità nel fornire ai loro utenti gli strumenti per realizzare in proprio dispositivi tecnologici.
Mặc dù các fab lab vẫn chưa cạnh tranh với sản xuất hàng loạt và các nền kinh tế có quy mô trong sản xuất các sản phẩm phân phối rộng rãi, họ đã thể hiện tiềm năng trao quyền cho cá nhân tạo ra các thiết bị thông minh cho chính họ.
Abbiamo prodotto un olio simile all'olio di palma, usato per fabbricare una vasta gamma di prodotti industriali e beni di consumo.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
Stando ai dati forniti dalla Banca Mondiale nel giugno 2002, “nel 1998 il livello dei consumi di un miliardo e 200 milioni di persone nel mondo era inferiore a 1 dollaro al giorno . . . e due miliardi e 800 milioni vivevano con meno di 2 dollari al giorno”.
Theo số liệu do Ngân Hàng Thế Giới cung cấp vào tháng 6 năm 2002, “trong năm 1998, ước lượng trên thế giới đã có 1,2 tỷ người có mức chi tiêu dưới 1 đô la mỗi ngày... và 2,8 tỷ người chi tiêu dưới 2 đô la mỗi ngày”.
Alcuni di questi si concentrano sugli animali per il lavoro (che sono di una conformazione distinta da quelli allevati per la sella), accuratamente selezionati per la loro capacità di svolgere le andature islandesi tradizionali, altri invece prediligono la razza per il consumo di carne equina.
Một số tập trung trên động vật cho bầy đàn và ngựa lùn phục vụ cho công việc, đó là những điểm phân biệt với những giống để làm việc dưới kéo xe, được lựa chọn cẩn thận cho họ khả năng để thực hiện các dáng ngựa Iceland truyền thống.
L’obiettivo della sostenibilità è di aumentare a livello mondiale lo standard di vita senza aumentare l’uso delle risorse oltre i livelli globalmente sostenibili; il che vuol dire, non superare il consumo di “un pianeta”.
Mục tiêu phát triển bền vững là nâng cao mức sống tiêu chuẩn toàn cầu và giữ cho mức tăng việc sử dụng các nguồn tài nguyên trên toàn cầu không vượt mức bền vững, điều này có nghĩa là không vượt quá mức tiêu thụ của hành tinh.
Per altri è difficile mangiare moderatamente o limitare il proprio consumo di alcolici.
Hoặc một số người cảm thấy khó hạn chế việc dùng thức ăn hay rượu.
Consumavano quello che consumavano -- diciamo un'unità di consumo ciascuno.
Chúng ta đang tiêu thụ những gì chúng ta đang dùng - hãy gọi là một đơn vị tiêu dùng.
Mentre noi cerchiamo di conservare le popolazioni marine in declino, i media ci raccomandano di aumentare il nostro consumo di pesce.
Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa.
● Gli uomini sopra i 50 anni che presentano uno o più dei seguenti fattori di rischio per le malattie cardiovascolari: fumo, ipertensione, diabete, colesterolo totale alto, colesterolo HDL basso, grave obesità, elevato consumo di alcool, casi di coronaropatie precoci (infarto sotto i 55 anni) o di ictus in famiglia, vita sedentaria.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Andrea e moltissimi altri si sono trovati nella vostra stessa situazione e hanno ridotto il consumo di alcol o hanno smesso completamente di bere.
Anh Danh cùng nhiều người khác cũng đã từng trải nghiệm điều đó, một số người đã giảm được tửu lượng, một số khác thậm chí bỏ hẳn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.