contabilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contabilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contabilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự đánh giá, báo cáo, nguyên nhân, vào, sự kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contabilizar

sự đánh giá

(account)

báo cáo

(account)

nguyên nhân

(account)

vào

(enter)

sự kế toán

(account)

Xem thêm ví dụ

No início de 2017, o Google Analytics começou a atualizar o cálculo das métricas "Usuários" e "Usuários ativos" para contabilizar os usuários de maneira eficiente, com alta precisão e baixa taxa de erro (normalmente menos de 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
De facto, os números depois disso ficam difíceis de contabilizar, pois já não sobram mosquitos.
Và thực tế, những con số sau đó trở nên khó đếm hơn rất nhiều, vì chẳng còn con nào sống sót.
É improvável, porém, que essas importações tivessem passado de mais de 20% do consumo de Bengala, e isto sozinho é insuficiente para contabilizar uma fome em massa, apesar de que fosse garantido que existiam poucas reservas em caso de falta.
Tuy nhiên, dường như là điều không thể xảy ra là lượng gạo nhập khẩu có thể vượt mức hơn 20% nhu cầu tiêu thụ của Bengal, và điều này không thôi thì không đủ giải thích nguyên nhân nạn đói dù nó đảm bảo rằng có ít lượng gạo dự trữ hơn để phải dùng đến.
Este artigo explica os diferentes modos de configurar o Google Ads para contabilizar suas conversões.
Bài viết này giải thích các tùy chọn khác nhau mà bạn có thể đặt để cho Google Ads biết cách tính các lượt chuyển đổi của bạn.
Com a importação de conversões do Google Ads para o Salesforce, é possível contabilizar automaticamente as conversões do Google Ads referente a qualquer status de lead e fase de oportunidade (conhecidos como marcos) que você já esteja acompanhando no Salesforce.
Khi sử dụng tính năng Nhập lượt chuyển đổi Google Ads cho Salesforce, bạn có thể tự động tính số lượt chuyển đổi Google Ads cho mọi trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội (chúng tôi sẽ gọi đó là những sự kiện quan trọng) mà bạn đang theo dõi trong Salesforce.
Também é possível contabilizar as ligações de uma duração específica como conversões e usar estratégias de lances automáticos para aumentar a probabilidade de gerar conversões.
Bạn có thể tính số lượng cuộc gọi điện thoại trong khoảng thời gian đã chỉ định dưới dạng lượt chuyển đổi và sử dụng chiến lược đặt giá thầu tự động để tăng khả năng chuyển đổi.
Clique em Contabilizar.
Nhấp vào Đếm.
Se você quiser contabilizar apenas os cliques, opte por um provedor usando um modelo de acompanhamento.
Nếu chỉ muốn đo lường các lần nhấp, bạn có thể sử dụng bất kỳ nhà cung cấp dịch vụ đo lường lần nhấp nào bằng cách sử dụng mẫu theo dõi.
Saiba mais sobre como contabilizar interações com anúncios em páginas hospedadas pelo Google usando provedores de medição de cliques
Tìm hiểu thêm về cách đo lường tương tác quảng cáo trên các trang do Google lưu trữ bằng cách sử dụng các nhà cung cấp dịch vụ đo lường lần nhấp
De acordo com a Billboard, Spears já vendeu cerca de 22,38 milhões de singles em downloads digitais nos Estados Unidos e é a quarta artista feminina que mais vendeu desde que a Nielsen SoundScan começou a contabilizar os dados.
Theo Billboard, Spears đã bán được khoảng 22.38 triệu đĩa đơn nhạc số tại Hoa Kỳ và là nữ nghệ sĩ bán chạy thứ 4 kể từ khi Nielsen SoundScan bắt đầu.
Um testemunho de esperança na redenção é algo que não se pode medir nem contabilizar.
Một chứng ngôn về niềm hy vọng nơi sự cứu chuộc là một điều mà không thể đo lường hay tính toán được.
Em 31 de outubro de 2018, apenas um pequeno grupo de provedores de medição de cliques foi aprovado para contabilizar eventos específicos de interação com anúncios em propriedades hospedadas pelo Google para anúncios de demonstração no Shopping, anúncios de inventário local (LIA, na sigla em inglês) e anúncios automotivos.
Kể từ ngày 31 tháng 10 năm 2018, Google chỉ chấp thuận cho một nhóm nhỏ các nhà cung cấp dịch vụ đo lường lần nhấp đo lường các sự kiện tương tác quảng cáo cụ thể trên các sản phẩm do Google lưu trữ cho Quảng cáo trưng bày mặt hàng, Quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất (LIA) và Quảng cáo mẫu ô tô.
Esse acompanhamento no site pode ajudar você a identificar e contabilizar as chamadas feitas quando alguém acessa o site depois de clicar em um anúncio.
Khi ai đó truy cập trang web sau khi nhấp vào một trong những quảng cáo Google Ads của bạn, tính năng theo dõi chuyển đổi cuộc gọi từ trang web có thể giúp bạn xác định và đo lường số cuộc gọi từ trang web.
Mais tarde, vamos falar sobre maneiras diferentes de contabilizar receitas e vendas.
Sau này, chúng ta sẽ đề cập tới những cách khác nhau để kế toán thu nhật và doanh thu bán hàng.
Se você não implementar uma das soluções anteriores, a capacidade de contabilizar conversões será limitada.
Nếu bạn không triển khai một trong các giải pháp trước đó, điều này sẽ hạn chế khả năng đo lường số lượt chuyển đổi của bạn.
Frank, só posso contabilizar as aquisições que o Caspere terminou.
Frank tôi chỉ có thể chịu trách nhiệm những vụ thu mua Caspere đã hoàn thành.
Criado pelo Google, o Kit de desenvolvimento de software do Interactive Media Ads (SDK do IMA) é integrado diretamente ao player de vídeo do YouTube, ao aplicativo do YouTube para dispositivos móveis ou aos sites e aplicativos de parceiros de vídeo. Ele facilita a comunicação entre os players de vídeo e o servidor de anúncios para contabilizar vídeos.
Bộ phát triển phần mềm quảng cáo trên phương tiện truyền thông tương tác (IMA SDK) độc quyền của Google được tích hợp trực tiếp vào trình phát video trên YouTube, ứng dụng YouTube dành cho thiết bị di động hoặc ứng dụng và trang web đối tác video để hỗ trợ liên lạc giữa trình phát video và máy chủ quảng cáo để đo lường video.
Adicionar um código de pedido ao seu snippet não é o mesmo que alterar sua configuração "Contagem" para contabilizar uma conversão por clique no anúncio.
Việc thêm ID đặt hàng vào đoạn mã sự kiện không giống như việc thay đổi cài đặt "Đếm" để tính một chuyển đổi cho mỗi lần nhấp vào quảng cáo.
A partir de 29 de novembro de 2015, serão incluídos novos critérios para a contagem de métricas de usuários e instalações, de modo a contabilizar usuários e dispositivos inativos.
Bắt đầu từ ngày 29 tháng 11 năm 2015, chúng tôi sẽ đưa ra tiêu chí mới giúp tính các chỉ số như số người dùng và lượt cài đặt để biết số người dùng và thiết bị không hoạt động.
Neste artigo, você encontrará mais informações sobre como o Google avalia as interações das pessoas com seus anúncios antes de uma conversão, incluindo algumas diretrizes para contabilizar conversões em qualquer navegador.
Bài viết này cung cấp thêm thông tin về cách Google đo lường những hành động tương tác mà mọi người thực hiện với quảng cáo của bạn trước khi chuyển đổi, bao gồm một số nguyên tắc để đảm bảo bạn có thể đo lường số lượt chuyển đổi từ tất cả các trình duyệt.
Você pode contabilizar itens relativos a um determinado número:
Bạn có thể đếm các mục tương ứng với một số nhất định:
O SDK do IMA é um Modelo de veiculação de anúncio em vídeo (VAST) disponível nas versões 2.0, 3.0 ou 4.0. Ele tem um sistema de implementação de tag que atende aos requisitos da certificação e é usado para contabilizar o conteúdo de anúncios em vídeo lineares e não lineares.
IMA SDK là Mẫu phân phối quảng cáo video (VAST) (phiên bản 2.0, 3.0 hoặc 4.0) trong đó phương pháp triển khai thẻ tuân thủ được dùng để đo lường cả nội dung quảng cáo video tuyến tính và phi tuyến tính để phân phát và theo dõi quảng cáo video kỹ thuật số.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.