contabilista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contabilista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabilista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contabilista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contabilista

kế toán

noun

Gostava de saber onde é que foi o meu Bobby, o contabilista?
Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

O Harold era contabilista.
Nghe này, Harold thì là một kế toán.
Sou apenas um contabilista.
Thần chỉ là tên kiểm toán.
Mas 17% dos contabilistas já não têm emprego.
Nhung 17% những người khai thuế không có việc làm.
Gostava de saber onde é que foi o meu Bobby, o contabilista?
Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi?
Skyler, este dinheiro é para este tecto sobre a vossa cabeça, a hipoteca que não poderás pagar com um salário de contabilista em part-time, quando eu morrer.
Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi.
O nome do contabilista, era Deacon?
kế toán tên Deacon?
Afinal, somos médicos, não somos contabilistas.
Sau tất cả, chúng tôi là bác sĩ không phải kế toán.
Fui contabilista há 4 anos.
Tôi là người giữ sổ sách kế toán của cô ấy 4 năm trc.
Se se é contabilista, e burocrata, a única coisa a fazer nestas circunstâncias é comprar porcarias mais baratas.
Nếu bạn là kế toán viên và là người đánh dấu vào các hạng mục theo quy định, điều duy nhất mà bạn có thể làm trong những tình huống như thế này là mua đồ rẻ hơn mà thôi.
Até o disse ao meu contabilista, que me estava a ajudar com os impostos, e aos seguranças do aeroporto, que não sabiam quem me deveria revistar, um homem ou uma mulher.
Tôi công khai với người kế toán đã giúp tôi về thuế và nhân viên TSA khi không rõ nên kiểm tra tôi với tư cách là, đàn ông hay phụ nữ.
Não são precisos apenas guerreiros, são precisos arquitetos, engenheiros, contabilistas, "hackers" e mulheres.
Bạn không chỉ cố gắng tìm các chiến binh -- giờ bạn cần kiến trúc sư, kỹ sư, nhân viên kế toán, hacker và phụ nữ.
Não sou contabilista diplomado.
Tôi không phải kiểm toán.
Um indivíduo dizia: "Não, já não uso serviços de contabilistas.
Mấy ông này nói," Không, tôi không sử dụng H&R Bclok nữa".
É contabilista?
Cô gái kế toán ấy?
Está um homem ali dentro que trabalha para o contabilista do Wolf.
Một tay trong làm kế toán cho Wolf.
Quem encontrei foi uma amiga que tinham, uma jovem de 22 anos que era contabilista e que estava sempre a brincar com eles.
Tôi chỉ tìm thấy được một người bạn của họ: một cô nhân vên kế toán 22 tuổi. cô ta luôn chơi với mấy em.
O contabilista do Hotel do Worthy, na Flórida.
Kế toán tại khách sạn của Worthy ở Florida.
Sabiam que, se entregaram vocês mesmos as vossas declarações de impostos é estatisticamente mais provável que as preencham corretamente do que se recorrerem a um contabilista para o fazerem por vocês?
Bạn có biết rằng nếu bạn tự điền vào tờ khai thuế của bạn, theo thống kê hầu như bạn điền đúng hơn nhiều so với khi có một người cố vấn thuế làm nó cho bạn?
O contabilista foi-se embora.
Người giữ quyển sách đã biến mất.
Sou um contabilista.
Tôi chỉ là kế toán.
És contabilista.
Anh là kế toán.
Poderias ter tido um contabilista a aparecer-te à porta.
Anh có thể có một kế toán viên xuất hiện trước cửa nhà.
Jeroo Billimoria, nascida em Mumbai, Índia, é filha de um contabilista e uma assistente social.
Jeroo Billimoria sinh ra ở Mumbia, Ấn Độ, trong 1 gia đình mẹ làm kế toán và bố làm công tác xã hội.
O TurboTax faz tudo o que a minha contabilista fazia mas é mais rápido, mais barato e mais preciso. "
TurboTax làm mọi thứ mà người khai thuế của tôi vẫn làm, nhưng nó làm nhanh hơn, rẻ hơn, chính xác hơn. "
Comparem o banqueiro de 1900, que só precisava de um bom contabilista e saber quem era de confiança na comunidade local para pagar a hipoteca.
So sánh các ngân hàng năm 1900, những người thực sự chỉ cần một kế toán tốt và để biết ai đáng tin cậy trong cộng đồng địa phương có thể trả lại tiền thế chấp của họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabilista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.