contagioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contagioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contagioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contagioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyền nhiễm, lây, hay lây, dễ lây, lây nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contagioso

truyền nhiễm

(catching)

lây

(infectious)

hay lây

(catching)

dễ lây

(infectious)

lây nhiễm

(infectious)

Xem thêm ví dụ

¿Qué debe hacer la persona que tiene una enfermedad contagiosa que puede ser mortal?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
4 En el tiempo que ha transcurrido desde entonces los médicos han aprendido el valor práctico de tales medidas: El mantener al mínimo el contacto con otras personas cuando parece que uno tiene, o ellas tienen, una enfermedad que pudiera ser contagiosa.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
Es fiebre del dengue, y no es contagiosa.
Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm.
Su entusiasmo era tan contagioso que decidí hacerme cirujana.
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.
Pues, se trata de una muerte inoportuna que sobrecoge a sus víctimas como resultado de la “larga espada” de una tremenda guerra, la escasez de alimento que llega al grado de inanición o la “peste”, una enfermedad contagiosa que se esparce por una extensa zona habitada y que rápidamente pone fin a la vida de sus numerosas víctimas.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
La pasión es contagiosa.
Nhiệt huyết dễ lan.
¿Puede el cáncer ser contagioso entre las personas?
Những căn bệnh ung thư cũng có thể lây nhiễm giữa người với người chăng?
¿Por qué puede decirse que el celo de los superintendentes viajantes es contagioso?
Tại sao ta có thể nói rằng một giám thị lưu động sốt sắng có thể khích động sự sốt sắng nơi người khác?
Además, el llanto es contagioso.
Khóc cũng dễ lây.
Sus palabras consolaron y tranquilizaron al joven, y el entusiasmo que le transmitió de su misión fue contagioso.
Những lời của Landon thật là đầy an ủi và trấn an, và người thanh niên cảm thấy lây lan bởi lòng nhiệt tình của Landon về công việc truyền giáo.
La Agencia de Salud Pública de Canadá advierte de que “las manos esparcen alrededor de un ochenta por ciento de las enfermedades contagiosas, como el resfriado y la gripe”.
Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”.
Por otro lado, su hijo podría pensar que la muerte es contagiosa; dígale que no hay razón para temer.
Vì con trẻ có thể nghĩ là cái chết sẽ lây, hãy trấn an là con vẫn an toàn.
Cómo prevenir las enfermedades contagiosas
Làm sao để phòng bệnh?
Pero también hay que decir que no es obviamente contagioso.
Nhưng phải nói nó không chắc chắn là bệnh truyền nhiễm.
El año pasado, sin embargo, un incidente fatal, en un componente de fabricación OEM al sur de China, 13 jóvenes trabajadores en el fin de la adolescencia y los 20 y pico se suicidaron uno a uno causando una enfermedad contagiosa.
Tuy nhiên, năm ngoái, một vụ việc kinh hãi ở một tổ hợp sản xuất thiết bị OEM ở Trung Quốc: 13 công nhân trẻ tuổi khoảng 18-19 và 20-21 tuổi đã tự vẫn từng người một giống như một căn bệnh truyền nhiễm.
La gente dice que tengo una sonrisa contagiosa.
Người ta nói rằng tôi được biết đến bởi nụ cười của mình.
La felicidad que sentían por el Evangelio era contagiosa y nos levantaron el ánimo.
Hạnh phúc mà họ cảm thấy đối với phúc âm đã mang lại ảnh hưởng và nâng đỡ tinh thần của chúng tôi.
Sus sonrisas eran genuinas y contagiosas.
Nụ cười của họ rất chân thật và làm cho chúng tôi vui lây.
Y la gente que evita eso tiene un 30% menos de posibilidades de contraer enfermedades contagiosas.
Những người tránh được điều đó có 30% ít mắc bệnh truyền nhiễm hay những bệnh tương tự.
Contagioso es una buena palabra
Dễ lây lan lầ một từ rất hay.
Todos estamos familiarizados con el cáncer pero no todos pensamos en el cáncer como una enfermedad contagiosa.
Mọi người đều biết bệnh ung thư, nhưng chúng ta thường không nghĩ ung thư là một căn bệnh truyền nhiễm.
No es contagioso.
Nó không lây đâu.
La revista médica Clinical Infectious Diseases informa que los vuelos internacionales pueden propagar “casi todas las enfermedades contagiosas más agresivas”.
Theo một tạp chí về bệnh truyền nhiễm (Clinical Infectious Diseases), “hầu như các căn bệnh truyền nhiễm” đều có thể bị lây lan bởi những du khách quốc tế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contagioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.