contaminación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contaminación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contaminación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contaminación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự làm ô uế, Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm, ô nhiễm môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contaminación
sự làm ô uếnoun |
Ô nhiễm môi trườngnoun (alteración nociva del estado natural de un medio como consecuencia de la introducción de un agente totalmente ajeno a ese medio) |
ô nhiễmnoun O sea, resolver el problema de la contaminación, con más contaminación. Như vậy, giải quyết ô nhiễm bằng cách gây ra nhiều ô nhiễm hơn. |
ô nhiễm môi trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, creía en mantener la congregación limpia de la contaminación de personas que practicaran deliberadamente el pecado. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
¿Será un mundo con guerras, contaminación y epidemias?”. Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
La prosperidad del hombre —hasta su existencia— está amenazada por una explosión demográfica, la contaminación y el enorme almacenamiento internacional de armas nucleares, biológicas y químicas. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
(Hebreos 4:12.) La Palabra y el espíritu de Dios han ayudado a muchos a vencer la drogadicción y aplicar el siguiente consejo: “Limpiémonos de toda contaminación de la carne y del espíritu, perfeccionando la santidad en el temor de Dios”. (2 Corintios 7:1.) Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1). |
Precisamente antes de aconsejar a sus compañeros cristianos que ‘se limpiaran de toda contaminación de la carne y del espíritu, perfeccionando la santidad en el temor de Dios’, el apóstol Pablo escribió: “No lleguen a estar unidos bajo yugo desigual con los incrédulos. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
De las alternativas para combatir la enfermedad sin necesitar antibióticos ni productos químicos, a los alimentadores automáticos que notan cuando los peces tienen hambre, por eso podemos ahorrar en alimentación y crear menos contaminación. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
El gozo y la felicidad durarían poco si los muertos regresaran a una Tierra plagada por luchas, derramamiento de sangre, contaminación y violencia, como sucede hoy día. Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
A los cristianos solteros se les ordena casarse “solo en el Señor”, mientras que a los siervos de Dios casados se les dice: “Que el matrimonio sea honorable entre todos, y el lecho conyugal sea sin contaminación, porque Dios juzgará a los fornicadores y a los adúlteros” (1 Corintios 7:39; Hebreos 13:4). (Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
Pauline: Porque leí 2 Corintios 7:1 en la Biblia y aprendí que Dios quiere que nos limpiemos “de toda contaminación de la carne”. Chị Pauline: Tôi đọc Kinh Thánh nơi 2 Cô-rinh-tô 7:1 cho biết Đức Chúa Trời muốn chúng ta “tẩy mình cho sạch khỏi mọi sự ô uế về thể xác”. |
Con problemas como la contaminación mundial, la desintegración de la vida familiar, el aumento del delito, las enfermedades mentales y el desempleo, puede que el futuro del hombre parezca poco prometedor. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Hoy tenemos un alerta de contaminación nivel 2. Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng. |
3 Al pasar por este juicio, que culminó en 1918, el resto de la clase del esclavo fue limpiado de la contaminación mundana y religiosa. 3 Sự phán xét lên đến tột đỉnh vào năm 1918 và nhờ trải qua sự phán xét đó, lớp người đầy tớ còn sót lại được làm cho thanh sạch khỏi sự ô uế của thế gian và của tôn giáo. |
Ya no existirá la contaminación del aire que amenaza la salud y daña las cosechas. Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa. |
Con razón la contaminación causa preocupación en escala internacional. Các nước trong cộng-đồng quốc-tế có lý khi tỏ ra lo ngại về sự ô-nhiễm. |
¿Qué hay de la contaminación? Thế còn cái vụ nhiễm khuẩn? |
‘Manténgase limpio de la contaminación del mundo’ Giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” |
Al igual que otras especies de Oryzomys, la O. peninsulae es semiaquática, pasando gran parte de su tiempo en el agua, pero el hábitat adecuado para esta especie se estima en no más de 13 km 2 en la árida península de Baja California. El Río San José ya no existe, habiendo sido usado para proyectos de riego, y el desarrollo turístico de su estuario ha dado lugar a la contaminación. Giống như các loài Oryzomys khác, O. peninsulae là loài bán thủy sinh, tiêu tốn nhiều thời gian trong nước, nhưng môi trường sống thích hợp cho một loài như thế này được ước tính không quá 13 km2 trên bán đảo sa mạc khô cằn California Río San José không còn tồn tại, săn sóc các dự án thủy lợi, và phát triển du lịch của cửa sông đã gây ô nhiễm. |
No solo eso, sino que si se escoge el tipo adecuado de microbios, se puede usar la célula microbiana para tratar la contaminación. Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm. |
Pero eso ya no es una descripción exacta de la contaminación por plásticos en el medio marino. Nhưng đó không còn là sự miêu tả chính xác về ô nhiễm đồ nhựa trong môi trường biển. |
Y será vivificante respirar el aire perfumado con la fragancia de las flores en vez de sofocarse uno con la contaminación industrial.—Miqueas 4:1-4. Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4). |
Las ciudades, traen de la mano congestión y contaminación y enfermedades y todas estas cosas negativas. Vì vậy, với các thành phố, bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực. |
Así que volví con un grupo de personas interesadas en esta cuestión y creamos la Coalición de la Contaminación Plástica. Vì vậy tôi cùng với một nhóm những người cũng đang nghiên cứu vấn đề này, thành lập ra liên minh " Ô nhiễm chất dẻo ". |
Los desafíos ambientales se dividen en las mismas tres categorías, y la mayoría de los temas que nos preocupan son problemas ambientales locales: la contaminación del aire, del agua, los desechos tóxicos. Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
Reducir la contaminación es muy costoso, por eso las empresas no quieren hacerlo. Giảm thiểu ô nhiễm rất tốn tiền, Vì vậy, doanh nghiệp không muốn làm điều đó. |
¿Es posible proteger a su familia de la contaminación alimentaria? Bạn có thể bảo vệ gia đình mình khỏi thực phẩm không an toàn không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contaminación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contaminación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.