contemporaneo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemporaneo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemporaneo trong Tiếng Ý.

Từ contemporaneo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cùng thời, hiện đại, người cùng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemporaneo

cùng thời

adjective

Può darsi abbia voluto dire che se fosse morto nessuno dei suoi contemporanei l’avrebbe visto.
Có thể ý của Gióp là nếu ông chết, người cùng thời sẽ không thấy ông nữa.

hiện đại

adjective

Harsha rivisita la tradizione della miniatura in chiave contemporanea.
Anh ấy đặt 1 sự lộn vòng hiện đại vào truyền thống tiểu họa.

người cùng thời

adjective

Può darsi abbia voluto dire che se fosse morto nessuno dei suoi contemporanei l’avrebbe visto.
Có thể ý của Gióp là nếu ông chết, người cùng thời sẽ không thấy ông nữa.

Xem thêm ví dụ

Michea, contemporaneo di Isaia, dichiara: “Che cosa richiede da te Geova, se non di esercitare la giustizia e di amare la benignità e di essere modesto nel camminare col tuo Dio?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Mio Dio, neanche i suoi contemporanei Io apprezzano.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Noè “trovò favore agli occhi di Geova” perché “si mostrò senza difetto fra i suoi contemporanei”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
Al contrario del suo contemporaneo Bach, Vivaldi non era molto interessato in fughe complesse.
Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp.
(2 Pietro 3:3, 4) Come la gente prima del Diluvio, la maggioranza dei nostri contemporanei sono concentrati sulle loro attività quotidiane.
Giống như những người sống trước trận Đại Hồng Thủy, hầu hết người ta ngày nay đều quá bận rộn với cuộc sống thường nhật.
Prendiamo il caso di alcuni israeliti contemporanei di Geremia.
Hãy xem xét trường hợp của dân Do Thái vào thời của nhà tiên tri Giê-rê-mi.
Non c'è da sorprendersi però se date un'occhiata alle idee della psicologia contemporanea.
Không có gì đáng ngạc nhiên cả nếu bạn nhìn vào những kiến thức của tâm lý học đương đại.
(2 Re 1:1) Geremia, contemporaneo di Sofonia, parlò dell’occupazione del territorio israelita di Gad, compiuta dagli ammoniti nel nome del loro dio Malcam.
Giê-rê-mi, người đương thời với Sô-phô-ni, nói về người Am-môn chiếm đóng vùng Gát thuộc lãnh thổ của Do Thái nhân danh thần Minh-côm (Giê-rê-mi 49:1).
Sì, Geova troncò la vita di Enoc a 365 anni, quando era relativamente giovane in paragone con i suoi contemporanei.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
(Ebrei 11:7; Genesi 6:13-22) Noè fu anche “predicatore di giustizia” e dichiarò con coraggio l’avvertimento di Dio ai suoi contemporanei.
(Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13-22) Ông cũng là “thầy giảng đạo công-bình”, can đảm rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người đương thời.
10 In passato questa rivista ha spiegato che nel I secolo l’espressione “questa generazione” che ricorre in Matteo 24:34 significava “la generazione contemporanea dei giudei increduli”.
10 Trước kia, tạp chí này đã giải thích rằng vào thế kỷ thứ nhất, cụm từ “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” (Tòa Tổng Giám Mục) được đề cập nơi Ma-thi-ơ 24:34 có nghĩa là “thế hệ đương thời gồm những người Do Thái không tin ngài”.
Secondo i contemporanei la fortezza era considerata inespugnabile.
Thời đấy pháo đài được xem là bất khả xâm phạm.
Stavamo parlando di questo, e sapete, Tom, per la maggiorparte della vita è stato l'incarnazione dell'artista tormentato contemporaneo, cercando di controllare, gestire, dominare queste specie di impulsi creativi totalmente interiorizzati.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
E così, mie giovani donne, con tutto il cuore vi esorto a non guardare alla cultura contemporanea come a un esempio o a un modello del vostro ruolo.
Các em thiếu nữ thân mến, vậy nên tôi hết lòng khuyên nhủ các em chớ trông cậy vào văn hóa hiện đại để có được vai trò mẫu mực và người giảng dạy của mình.
Uno storico contemporaneo osservò: “Predisse la caduta dell’imperatore usando un linguaggio comune, volgare: ‘Ti ho innalzato, o imbecille, ma ti stroncherò’”.
Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”.
In Corea, nell'antichità, si praticava un gioco di palla chiamato chuk-guk, molto simile al calcio contemporaneo.
Thời cổ đại, có một loại trò chơi bóng Triều Tiên gọi là chuk-guk tương tự với bóng đá hiện đại.
Similmente il profeta Daniele, contemporaneo di Ezechiele, dice del re del nord: “Ci saranno notizie che lo turberanno, dal levante e dal nord, e certamente uscirà con gran furore per annientare e votare molti alla distruzione.
Người sống cùng thời với Ê-xê-chi-ên là nhà tiên tri Đa-ni-ên nói tương tự về vua phương bắc: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
La comparsa contemporanea di nodosauridi in Nord America e in Europa è degna di considerazione.
Sự xuất hiện gần như đồng thời của nodosauridae ở cả Bắc Mỹ và châu Âu là việc đáng phải quan tâm.
Oggi la rete dei legami sociali è così fittamente intessuta che le conseguenze degli eventi contemporanei si irradiano all’istante in tutto il mondo”.
Ngày nay mạng lưới các liên hệ xã hội xoắn chặt vào nhau đến nỗi hậu quả của những biến cố đương thời tức khắc truyền ra khắp thế giới”.
Così ritroviamo leggenda e storia, scienza contemporanea e folclore, esegesi biblica e biografie, omelia e teologia tessute insieme in quello che, a chi non ha dimestichezza con i metodi delle accademie, parrebbe un curioso miscuglio di dati disomogenei”.
Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”.
Storia del mondo contemporaneo.
Lịch sử thế giới hiện đại.
17 Geova ricordò ai contemporanei di Amos di aver guidato i loro antenati nella Terra Promessa e di averli aiutati a liberare il paese da tutti i loro nemici.
17 Đức Giê-hô-va nhắc những người đương thời với A-mốt rằng Ngài đã đưa tổ tiên họ vào Đất Hứa và giúp loại trừ mọi kẻ thù.
“Se i suoi contemporanei lo trovavano esageratamente disposto a sacrificare la carriera per i suoi princìpi, Whiston trovava i suoi contemporanei troppo pronti a sacrificare ogni principio per la carriera” (William Whiston—Honest Newtonian).
“Nếu những người cùng thời thấy ông quá sốt sắng khi hy sinh sự nghiệp vì lý tưởng, thì Whiston thấy những người cùng thời quá sẵn sàng để hy sinh mọi lý tưởng vì sự thăng tiến”.—William Whiston—Honest Newtonian.
La pubblicazione di Back to Black ha guadagnato il plauso della critica, Jude Rogers ha detto che Back to Black "è un disco incredibile che unisce l'anima di sonorità Motown e bande ragazza degli anni sessanta e restituirli a chi ascolta in una forma luminosa, moderna"; Victoria Segal da The Times dice:"le canzoni sono esplicite, malgrado gli accordi siano sinceri e vecchio stile, l'album è molto contemporaneo".
Trong khi đó, Jude Rogers lại cho rằng Back to Black đã "là một album nhạc soul đáng kinh ngạc khi đã kết hợp âm thanh của Motown cùng các ban nhạc nữ những năm 60, cho người nghe giai điệu thông thái và hiện đại" Victoria Segal từ The Times đã cho rằng "các bài hát của Winehouse vô cùng thẳng thắn, và mặc dù được phối khí theo phong cách cổ điển và chân thật, thì album vẫn mang được hơi hướng rất đương thời".
(Genesi 6:9) Si noti che la Bibbia dice che era senza difetto fra i suoi contemporanei, non per i suoi contemporanei.
Hãy lưu ý là Kinh Thánh nói rằng ông không có gì đáng trách giữa những người đồng thời, chứ không phải trong mắt của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemporaneo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.