contestar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contestar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contestar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phản đối, trả lời, tranh cãi, phủ nhận, kháng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contestar

phản đối

(contravene)

trả lời

tranh cãi

(dispute)

phủ nhận

(contradict)

kháng án

(appeal)

Xem thêm ví dụ

Para contestar a cobrança de um pedido, entre em contato diretamente com o desenvolvedor do item, o processador do pagamento ou a empresa de cartão de crédito.
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
"Também temos que contestar o fundamentalismo, porque o fundamentalismo é a ideologia que constitui a cama desse terrorismo".
Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố.
Fica a critério dela, com base em sua consciência e na situação, contestar ou não a ação de divórcio.
Phản đối việc ly dị hay không là tùy ý chị, dựa theo lương tâm và tình cảnh chị.
Houve denúncias de fraudes de votos no Texas e em Illinois, ambos estados vencidos por Kennedy; Nixon se recusou a considerar contestar a eleição, sentindo que uma longa controvérsia iria diminuir os Estados Unidos aos olhos do mundo, e a incerteza prejudicaria os interesses do país.
Có những cáo buộc gian lận phiếu tại Texas và Illinois, Kennedy giành chiến thắng tại cả hai bang này; Nixon từ chối suy nghĩ đến việc phản đối kết quả bầu cử, cảm thấy một cuộc luận chiến kéo dài sẽ khiến Hoa Kỳ bị suy giảm hình ảnh trong nhìn nhận của thế giới, và sự không chắc công sẽ làm tổn hại đến các lợi ích của Hoa Kỳ.
Até mesmo seus opositores, que sempre procuravam encontrar uma falha nele, não podiam contestar os milagres.
Thậm chí những người chống ngài, tìm cớ bắt lỗi ngài vào mọi dịp, đã không thể phủ nhận là ngài đã làm phép lạ.
Pode contestar seu caso lá de Baltimore.
Anh ấy có thể tranh cãi trường hợp của mình ở Baltimore.
"'Depois de tudo acabado, liguem-nos e nós é que os vamos contestar'".
Khi mọi chuyện qua đi, hãy gọi cho chúng ta và thách thức chúng ta này."
Quem poderia contestar a tal par?
Ai có thể từ chối một bạn nhảy như cô?
Depois de contestar a cobrança, acompanhe o status da sua solicitação.
Sau khi đã báo cáo khoản phí đó, bạn có thể kiểm tra trạng thái báo cáo đã gửi.
Através de referendos o povo pode contestar qualquer lei votada pelo parlamento federal e por iniciativas introduzir emendas à Constituição federal, o que faz da Suíça uma democracia semi-direta.
Thông qua trưng cầu dân ý, công dân có thể thách thức bất kỳ luật nào do nghị viện thông qua, và thông qua xướng nghị có thể đưa các sửa đổi vào hiến pháp liên bang, do đó biến Thụy Sĩ thành một nền dân chủ trực tiếp.
Não estou a contestar as provas.
Vậy thì bằng chứng không có giá trị.
"'Vocês têm que reagir, têm que contestar.
Mày phải chống lại.
Não possa contestar a ordem do rei.
Hoàng lệnh không thể cãi.
Você poderá contestar somente uma vez a restrição de idade do seu vídeo.
Xin lưu ý rằng bạn chỉ có thể kháng nghị quyết định giới hạn độ tuổi người xem một lần cho video đó.
Não cabe a mim contestar suas vontades, Vossa Eminência.
Sẵn sàng phục vụ ngài, thưa Hồng y.
Mas a primeira emenda da Constituição dos Estados Unidos garante-nos liberdade de imprensa por uma razão, que é permitir uma imprensa com posições contrárias para contestar o governo, mas também para trabalhar em conjunto com o governo, ter um diálogo e um debate sobre como podemos informar o público sobre assuntos de importância vital sem colocar em risco a segurança nacional.
Tu chính thứ nhất của Hiến pháp Hoa Kỳ bảo vệ quyền tự do ngôn luận, đó là cho phép báo chí khả năng đối kháng để thách thức và cũng để hợp tác với chính phủ, để tạo ra đối thoại và tranh luận về cách chúng ta có thể thông báo cho công chúng biết những vấn đề sống còn, mà không đẩy an ninh quốc gia vào tình trạng nguy hiểm.
Houve uma famosa manifestação bem aqui neste bar para contestar a regulamentação do Estado de Nova York que proibia os bares de servirem homossexuais.
Trước đây có một vụ " Sip-in " nổi tiếng ngay trong bar này... thách thức luật lệ của bang New York... khi họ cấm các quán bar phục vụ người đồng tính.
E se a minha companheira de quarto soubesse da advogada que recentemente foi a tribunal na Nigéria contestar uma lei ridícula que exigia que as mulheres tivessem o consentimento dos maridos antes de renovar os seus passaportes?
Sẽ ra sao nếu bạn của tôi biết về một nữ luật sư người gần đây có đến toàn án Nigeria để phản đối một điều luật kì cục yêu cầu người phụ nữ phải xin phép chồng trước khi làm lại hộ chiếu?
Por ter um conhecimento muito limitado de álgebra, o jovem aluno não conseguia ver como contestar os cálculos.
Với sự hiểu biết hạn hẹp về đại số học, em học sinh không biết làm sao để chứng minhsai.
Não querendo contestar o seu trabalho, senhor.
Không phải tôi nghi ngờ tác phẩm của anh đâu.
Senhor, se tem algo a opor, pode contestar no tribunal de trânsito.
Thưa ông, nếu có cảm thấy khó chịu, thì ông có thể kiện tụng tại tòa án giao thông mà.
Vamos contestar a veracidade das informações do informador.
Chúng ta nhắm tới tính xác thực của việc cung cấp tin mật.
Não tenho intenção de contestar a decisão da polícia.
Cô sẽ không phản kháng quyết định của cảnh sát.
Estão a contestar este relatório?
Ông đang nghi ngờ báo cáo này?
Como sempre, suponho que a minha casa será a primeira coisa que irás contestar.
tôi cho rằng ngôi nhà của tôi sẽ là thứ đầu tiên anh tranh chấp chứ gì.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.