contó trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contó trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contó trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contó trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyện, lầu, Truyện ngắn, quyển chuyện, truyện ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contó

truyện

lầu

Truyện ngắn

quyển chuyện

truyện ngắn

Xem thêm ví dụ

El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Mel Gibson la contó.
Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo.
Isabel Wainwright contó: “Desde luego, a primera vista parecía una gran victoria del enemigo.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Las siguientes semanas, Megasis le contó a Jack su historia.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
¿Te contó Dodd lo estúpidos que son nuestros ex-Delta?
Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không?
La mujer mayor le contó que el Sultán quería tenerla siempre a su lado...
Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào.
La mujer del cuento que te conté.
Người phụ nữ trong câu chuyện mà Cha đã kể với con.
¿Te lo contó Roy?
Roy kể với em à?
Nobunaga contó con el apoyo de Hirate Masahide y su suegro Saitō Dōsan.
Nobunaga chỉ còn nhận được sự ủng hộ của Hirate Masahide và cha vợ Saitō Dōsan, người ông chưa từng gặp.
El abuelo contó esto en su diario personal: “Nunca olvidaré aquella noche fría, justo antes de la Navidad de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
Sid me contó una experiencia que tuvo en la misión.
Sid kể cho tôi nghe về một kinh nghiệm của anh trong thời gian truyền giáo.
El primer día, cuando Hull me contó lo que había hecho Ud lo tomé por un pistolero.
Ngày đầu, khi Hull kể với tôi chuyện ở thị trấn tôi đã biết ông là một tay súng.
El Gobierno contó con trece ministros en total.
Chính phủ bao gồm 13 Bộ do Thủ tướng đứng đầu.
Así que me contó cosas sobre su familia.
Lúc đó bà kể cho tôi về gia đình chúng tôi.
Te la conté para ilustrar un punto más importante.
Tôi kể với cô để lấy nó làm minh họa quan điểm lớn hơn.
Claire me contó cuánto la apoyaste, diste pruebas de ser un líder nato.
Claire đã nói với tôi anh giúp ích thế nào, bản năng lãnh đạo tự nhiên của anh.
Él le contó a su hijo una historia interesante.
Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú.
Él les contó lo que había pasado. Entonces se lo llevaron para que hablara con los fariseos.
Anh kể lại chuyện đã xảy ra, và họ dẫn anh đến chỗ người Pha-ri-si.
¿Alguna vez te conté lo que le paso a mi conejo?
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa?
Fui a Afganistán en 2005 a trabajar en una nota para el Financial Times, y allí conocí a Kamila, una joven mujer que me contó que acababa de rechazar un trabajo con la comunidad internacional que le hubiera pagado casi $2.000 al mes, una suma astronómica en ese contexto.
Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó.
Un líder del sacerdocio de Ucrania nos contó que lo habían llamado a la presidencia de rama en la primavera de 1994, sólo seis meses después de su bautismo.
Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm.
Le contó la experiencia a un amigo mayor que él, quien le preguntó: “¿Tuvo el hombre la intención de insultarte?”.
Ông thuật lại kinh nghiệm đó với một người bạn lớn tuổi hơn và người này hỏi: “Người đàn ông đó có ý định sỉ nhục bạn không?”
Vos te venís conmigo a Montecasino, nos reunimos con los socios y les contás que estás de nuestro lado.
Gặp chúng tôi và cộng sự ở Montecasino, rồi anh bảo họ là các anh ở phe chúng tôi.
Llevé esto a mis colegas de antropología en Stanford y les conté esta historia.
Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy.
Él se lo contó a un anciano, y este le sugirió que antes de decidir pensara en los peligros, como el de volverse competitivo.
Vì thế, em nói chuyện với một trưởng lão về vấn đề này. Anh trưởng lão khuyên em trước khi quyết định, hãy nghĩ đến những mối nguy hiểm, chẳng hạn như bị nhiễm tinh thần cạnh tranh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contó trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới contó

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.