contusão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contusão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contusão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contusão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chấn thương, vết thương, bị thương, làm hại, sự làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contusão

chấn thương

(trauma)

vết thương

(trauma)

bị thương

làm hại

sự làm hại

Xem thêm ví dụ

Antes, naquele dia, eu tinha notado algumas contusões no seu rosto, quando ele veio da escola.
Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học.
Uma contusão.
Một phát giập xương.
Acertado por trás, para um teste de contusão.
Chuẩn bị cho cuộc kiểm tra
Na antiguidade, feridas e contusões eram ‘amolecidas com óleo’, para ajudar na cura.
Vào thời xưa, các vết thương và vết bầm được “bôi dầu cho êm” để mau lành.
Há ferimentos, contusões e feridas abertas
Toàn những thương tích, vết bầm và vết lở
Confira essas contusões.
Xem những vết thương này.
Após uma partida em 2004 contra o Canadá, sofreu uma contusão no joelho direito, Cruz não atuou na equipe nacional nos dois anos seguintes, devido a compromissos com seu clube.
Trong trận đấu năm 2004 với Canada, cô bị bong gân đầu gối phải, Cruz không góp mặt với đội tuyển quốc gia trong hai năm tiếp theo, do các cam kết với câu lạc bộ bóng đá của cô.
Mais contusões dela que do Exterminador.
Cô ấy tặng nhiều vết bầm hơn cả DeathStroke.
Ele veio cá com uma pequena contusão, umas contusões nas costelas.
Anh vào đây chỉ bị chấn thương nhẹ, vài vết tím ở sườn.
As contusões internas sararam.
Các vết nội thương đã lành
Cortes e contusões, senhor.
Những vết cắt và bầm tím, thưa ngài.
Sem tumores ou perfurações nos pulmões. Sem contusões, sinais de trauma e nem DSTs.
Không có khối u hay lỗ thủng nào trong phổi, không bầm tím, không có dấu hiệu va đập, không bệnh tình dục.
É mais do que apenas uma contusão
Đó không chỉ là một vết bầm
É possível que tenha uma contusão, mas... não me parece.
Có thể cô đã bị chấn động, nhưng tôi không nghĩ vậy.
Tem uma contusão, dores na pelve e alguns hematomas.
Cô ta bị một vết bầm ở vùng xương chậu và một số xây sát.
" Essa massa shoulder'sa de contusões como ela é. "
" Đó là hàng loạt shoulder'sa vết bầm tím vì nó là. "
Batendo em corpos para definir por quanto tempo é possível ter contusões após a morte.
Đánh xác chết để xác định con người chết được bao lâu thì còn xuất hiện vết bầm tím.
Sim, é uma contusão muito feia, mas deve desinchar daqui a 24 horas.
Yeah, đúng là một vết bầm kinh khủng, nhưng nó sẽ khỏi trong vòng 24h tới.
Provavelmente é uma contusão.
Chắc là đã bị chấn động
Quanto tempo dura uma contusão?
Sự chấn động này sẽ kéo dài trong bao lâu?
Há algumas contusões ao redor do nariz e da boca.
Có khá nhiều vết thâm tím quanh mũi và miệng.
Deveria ele ver alguém pelas múltiplas contusões que tem, num período de 24 horas?
Anh ấy có nên đi gặp ai đó vì mấy vụ chấn động tâm lý... trong vòng 24 giờ qua không?
13 Isaías continua a descrever a situação lastimável de Judá: “Ferimentos e contusões, e vergões novos — não foram espremidos nem pensados, nem houve qualquer amolecimento com óleo.”
13 Ê-sai tiếp tục mô tả tình trạng thảm thương của dân Giu-đa: “Những vết thương, vít sưng cùng lằn mới, chưa rịt, chưa quấn, cũng chưa bôi dầu cho êm”.
Mas... As contusões que fez a si mesma e o Cushing fez do seu corpo uma adorável residência.
Nhưng vết bầm cô tự làm đã biến nó thành một mái nhà thân thương.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contusão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.