contudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, nhưng mà, mà, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contudo

tuy nhiên

(although)

nhưng

(although)

nhưng mà

(yet)

(yet)

song

(yet)

Xem thêm ví dụ

Contudo, somente 15% dos membros de tal sindicato possuem uma carreira musical estável.
vậy, chỉ có 50% con cái của một giao phối màu xanh-màu xanh lam.
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Contudo, não tinham o sacerdócio ou a plenitude do evangelho.
Tuy nhiên, họ đã không có chức tư tế hay phúc âm trọn vẹn.
Pedro escreveu adicionalmente: “Sede como livres, contudo, mantende a vossa liberdade, não como disfarce para a maldade, mas como escravos de Deus.”
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Contudo, eles enfrentam a sua pobreza e, ainda assim, encontram felicidade.
Thế họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Depois chamou atenção para as aves do céu e disse: “Elas não semeiam nem ceifam, nem ajuntam em celeiros; contudo, vosso Pai celestial as alimenta.”
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
Contudo, pouco depois do casamento, ela descobriu que a situação financeira dele era caótica, que estava com pouco dinheiro, mas mesmo assim demitiu-se do emprego e recusa outras ofertas de trabalho.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
(Deuteronômio 30:19; 2 Coríntios 3:17) Por isso, a Palavra de Deus aconselha: “Sede como livres, contudo, mantende a vossa liberdade, não como disfarce para a maldade, mas como escravos de Deus.”
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Contudo, com o passar dos anos, detectei um tema comum a muitas das respostas às minhas perguntas.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
Contudo, a criatura espiritual contradisse então a Deus e mentiu sobre as conseqüências da desobediência, dizendo: “Positivamente não morrereis.
* Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết.
Contudo, estou aqui para terminar a cobertura.
Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay.
3 E se não for fiel, não terá participação na igreja; contudo, poderá permanecer em sua herança, de acordo com as leis do país.
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
Após o Armagedom, contudo, o paraíso na terra incluirá muito mais do que simplesmente belas casas, jardins e parques.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Mas os principais sacerdotes, os escribas e os líderes do povo procuravam matá-lo;+ 48 contudo, não encontravam um meio de fazer isso, pois o povo todo o escutava com muita atenção.
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
Contudo, no início do século passado começou o comércio da borracha.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
Contudo, essa felicidade acabou no momento em que desobedeceram a Deus.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
11 Contudo, a maioria das pessoas tende a se preocupar com o futuro, em especial quando as coisas vão mal.
11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu.
Contudo, cometemos um grave erro se notarmos apenas a natureza humana uns dos outros, deixando de ver a mão de Deus trabalhando por intermédio daqueles que Ele chamou.
Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi.
Contudo, Jesus indicou que todos os seus discípulos teriam amor entre si, e o apóstolo Pedro disse: “Tende amor à associação inteira dos irmãos.”
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Contudo, quando passamos da idade da responsabilidade e entramos no campo de batalha do pecado e da tentação, nosso próprio templo pode vir a necessitar de uma reforma e de reparos.
Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh.
Contudo, poderá pedir aos ouvintes que observem, na leitura do texto, que orientação se pode extrair dele para lidar com a situação.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
O Papa Benedito XII, contudo, refutou o seu predecessor.
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.
Contudo, ainda se usam vários programas com essa forma abreviada e eles registrarão o ano 2000 como “00”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
Contudo, nem mesmo um deles cairá ao chão sem o conhecimento de vosso Pai.
không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
(Daniel 12:4, 8; 1 Pedro 1:10-12) Contudo, sempre que o esclarecimento vinha, este não dependia de algum intérprete humano.
(Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.