converser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ converser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ converser trong Tiếng pháp.

Từ converser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói chuyện, chuyển hướng, chuyện trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ converser

nói chuyện

verb

Qu’est-ce qui risque de nous empêcher de converser avec les autres ?
Điều gì có thể cản trở chúng ta nói chuyện với người khác?

chuyển hướng

verb

chuyện trò

verb

Xem thêm ví dụ

Conversation avec un Témoin de Jéhovah — Tous les bons vont- ils au ciel ?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Nous avons déjà eu cette conversation.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà.
James poursuit : “ Souvent, pendant la pause de midi, j’ai des conversations très intéressantes à mon travail.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Quiconque désire s’entretenir avec elle doit soutenir seul la conversation.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
Nous avons eu une conversation agréable, et il s’est excusé de m’avoir reçue aussi sèchement, car en fait il était vraiment très occupé.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Souvent, cela demande simplement de lancer une conversation amicale.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
Il détourne la conversation.
Ông ta đang đánh trống lảng.
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Un tel échange l’initie à la conversation, une aptitude qui lui sera utile tout au long de sa vie.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Premier contact (2 min ou moins) : Utiliser la suggestion de conversation.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
En prenant conscience de la conversation intérieure.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
Je aimerais que nous puissions converser que deux hommes intelligents, honnêtes.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
Et avant tout, je romps le silence et je provoque des conversations profondes sur des sujets tabous, où la règle empirique est souvent « le silence est d'or ».
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
Mais surtout, elles réjouiront le cœur de Jéhovah, qui prête attention à nos conversations et qui est heureux de nous voir faire un bon usage de notre langue (Psaume 139:4 ; Proverbes 27:11).
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
Quand, pour la dernière fois, ai- je pris le temps d’avoir avec mon conjoint une conversation à cœur ouvert qui ne tournait pas autour de notre enfant ?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
Lorsque la conversation était amorcée, c’était beaucoup plus facile que je ne l’avais imaginé*.
Một khi đã bắt chuyện, việc đó dễ dàng hơn là tôi tưởng!”.
• Quel rôle important les conversations tiennent- elles dans la famille et au sein de la congrégation chrétienne ?
Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ?
J'apprécie toute personne avec qui je peux avoir de véritables conversations.
Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.
Tu penses pas qu'une conversation...
Anh không nghĩ rằng nói chuyện...
Complètement absorbé dans sa conversation avec ses amis, David laisse sa femme seule, elle qui ne connaît personne.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Sujet de conversation
Đề tài đối thoại
Nous avions ainsi la confiance de la communauté mais nous devions avoir une conversation honnête en tant que communauté car les gens devaient comprendre que quand il donnent cinq dollars par la fenêtre, ils minimisent peut-être leur opportunité d'aider la personne dans le besoin : ces cinq dollars pourraient servir à acheter à manger aujourd'hui -- souvent cela sert à acheter des drogues et de l'alcool.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Tu es en pleine conversation avec moi.
Anh đang phải nói chuyện với tôi đây.
Chaque conversation est une opportunité.
Mỗi cuộc hội thoại là một cơ hội.
Soyons assurés que Jéhovah ne nous oubliera pas si nos conversations sont spirituelles.
(Thi-thiên 139:4; Châm-ngôn 27:11) Khi nói về chuyện thiêng liêng, chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ không quên chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ converser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.