consister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consister trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consister trong Tiếng pháp.

Từ consister trong Tiếng pháp có các nghĩa là gồm, cốt, dựa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consister

gồm

verb

Les ordonnances consistent en des actes qui ont des significations spirituelles.
Các giáo lễ gồm có những hành động mà có những ý nghĩa thuộc linh.

cốt

noun

dựa vào

verb

Xem thêm ví dụ

L'étape 3 consiste à identifier l'étoile sur le devant.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
En quel sens les chrétiens oints passent- ils par “ une nouvelle naissance pour une espérance vivante ”, et en quoi consiste cette espérance ?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó gì?
Des spécialistes du développement de l’enfant expliquent : « L’une des meilleures choses qu’un père puisse faire pour ses enfants consiste à respecter leur mère.
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con trân trọng mẹ chúng...
En quoi consiste la “récompense”?
“Phần thưởng” đây gì?
b) En quoi consiste la “marque”, qui l’a reçue, et quel effet a- t- elle sur ceux qui la possèdent?
b) “Dấu” gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Le premier consiste à se soucier les uns des autres.
Một chăm sóc nhau.
C'est pourquoi nous avons repris cette innovation qui consiste à imposer une échéance.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Ce processus consiste à comprendre le contexte et le contenu.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
C’est le cas de sa rançon pour la transgression originelle d’Adam, si bien qu’aucun membre de la famille humaine n’est tenu pour responsable de ce péché8. Un autre don universel consiste en la résurrection de tous les hommes, de toutes les femmes et de tous les enfants qui vivent, ont vécu ou vivront jamais sur terre.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Mes chers frères, mes chers amis, notre quête consiste à rechercher le Seigneur jusqu’à ce que sa lumière de la vie éternelle brûle de mille feux en nous et que notre témoignage devienne sûr et fort même au milieu des ténèbres.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
Marcel Proust a dit: "Le véritable voyage de découverte ne consiste pas à chercher de nouveaux paysages mais à avoir de nouveaux yeux."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
JÉSUS CHRIST, le grand Enseignant et le Modèle dans l’œuvre qui consiste à faire des disciples, a exhorté ses auditeurs en ces termes : “ Faites [...] attention à la manière dont vous écoutez.
CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.
“ Mon langage et ce que j’ai prêché n’ont pas consisté dans des paroles persuasives de sagesse, a- t- il écrit aux Corinthiens, mais dans une démonstration d’esprit et de puissance, pour que votre foi soit, non pas dans la sagesse des hommes, mais dans la puissance de Dieu.
Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”.
Il consiste en un sketch dans le style du slapstick.
Anh nổi tiếng nhờ cách biểu diễn hài hước theo phong cách slapstick.
De la même façon, de nos jours, de nombreux Témoins de Jéhovah ont relevé le défi qui consiste à déménager dans un autre pays ayant un grand besoin de proclamateurs.
Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn.
Je pense que nous voyons cette formidable variation parce que c'est une solution vraiment efficace à un problème biologique de base, qui consiste à faire en sorte que le sperme rencontre des ovules pour former des zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
La redirection consiste à rediriger l'internaute vers une URL différente de celle qu'il avait demandée.
Chuyển hướng là hành động đưa khách truy cập tới một URL khác với URL họ yêu cầu ban đầu.
J’ai dit à nos missionnaires que leur travail consiste aussi à sauver des vies : la vie spirituelle des gens à qui ils enseignent l’Évangile.
Tôi nói với những người truyền giáo rằng công việc của họ cũng để giúp cứu mạng người—cuộc sống thuộc linh của những người họ giảng dạy.
Localiser consiste à adapter le texte dans une langue locale, plutôt qu'à le traduire de façon littérale.
Bản địa hóa là phóng tác văn bản sang một ngôn ngữ bản địa, chứ không phải là dịch từng từ.
Aujourd’hui, peu d’anciens savent par expérience en quoi consiste garder des moutons.
Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.
L'ingénierie sociale consiste en du contenu qui amène les visiteurs à effectuer une action dangereuse, comme révéler des informations confidentielles ou télécharger un logiciel.
Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm.
En quoi consiste l’activité de ce service ?
Hãy xem qua về công việc này:
Mais mon métier consiste à apporter un témoignage et c'est l'essentiel, la raison du pourquoi, pour nous, reporters, de faire ça.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consister trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.