content trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ content trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ content trong Tiếng pháp.
Từ content trong Tiếng pháp có các nghĩa là mừng, hạnh phúc, vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ content
mừngadjective (Qui ressent de la satisfaction, de la joie, ou du bien-être, souvent à l'occasion d'une situation ou d'un jeu de circonstances positifs.) Je suis contente que vous le disiez comme ça. Tôi mừng vì cô nói ra như vậy. |
hạnh phúcnoun (Qui ressent de la satisfaction, de la joie, ou du bien-être, souvent à l'occasion d'une situation ou d'un jeu de circonstances positifs.) Je suis contente d'être ici. Tôi hạnh phúc khi ở đây. |
vui lòngadjective Je suis content que vous gagniez votre vie, Inspecteur. Rất vui lòng khi giữ lại được việc cho anh, anh thanh gia. |
Xem thêm ví dụ
Bon, écoute, content de t'avoir revu. Rất vui được gặp lại ông. |
Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
Il a écrit à la congrégation de Thessalonique : “ Ayant pour vous une tendre affection, nous étions contents de vous communiquer non seulement la bonne nouvelle de Dieu, mais encore nos âmes mêmes, parce que vous étiez devenus pour nous des bien-aimés. Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
“ Les disciples ne pouvaient se contenter de rester chez eux ” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Mais nous sommes vraiment très contents de qui elles sont. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
On ne peut pas se contenter de -- "C'est super, j'ai ce clavier." bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này" |
Je suis content d’avoir écouté les murmures de l’Esprit. Tôi hài lòng đã lắng nghe lời mách bảo của Thánh Linh. |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Je suis contente que vous le disiez comme ça. Tôi mừng vì cô nói ra như vậy. |
Il n’empêche qu’en coopérant, nous éprouverons du contentement et l’immense bonheur de faire la volonté de Jéhovah, quel que soit l’endroit de la terre où nous habiterons. Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất. |
Contente de vous connaître. Thật tốt được gặp anh. |
Vous savez qu'il est en fait content que vous soyiez là? Anh có biết là thật ra anh ấy vui vì anh đến đây không? |
Content d'avoir pu t'aider. Thật vui vì tôi có thể giúp. |
Contente-toi d'écouter Alejandro. S'il dit de faire quelque chose, fais le. Chỉ cần chú ý đến Alejandro. Nếu anh ta nói làm điều gì thì cứ làm điều đó. |
Vous êtes contente de le voir quitter la maison à pas d'heures, parce qu'il est en colère, frustré. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
Pourquoi ne devrions- nous pas nous contenter de réponses lues dans un manuel d’étude ? Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách? |
La dame va me payer, donc je suis très contente Bà chủ nhà trả tôi cũng kha khá.Tôi rất vui |
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Je suis contente que tu me l'aies dit. Em vui vì anh đã nói ra. |
Contente que tu n'aies pas été blessé. Em mừng là anh không bị thương. |
On est contents que vous soyez là. Chúng tôi rất vui khi các anh đã ở bên. |
” (Psaume 22:24). Ces paroles, qui se sont réalisées sur le Messie, attestent que Jéhovah ne se contente pas d’entendre ses fidèles, mais qu’il les récompense. (Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ. |
Cela leur procure une joie et un contentement réels. — Jean 4:36. Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ content trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới content
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.