continuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuer trong Tiếng pháp.
Từ continuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếp tục, chạy dài ra, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continuer
tiếp tụcverb On peut continuer d'apprécier notre nourriture, et de bien manger, Chúng ta có thể tiếp tục tận hưởng thức ăn, và tiếp tục ăn ngon, |
chạy dài raverb |
kéo dàiverb Je crois que nous voulons que la condition humaine continue de s'améliorer. Tôi nghĩ chúng ta muốn số mệnh loài người sẽ còn kéo dài. |
Xem thêm ví dụ
Effectivement, Jésus s’est présenté comme “le Fils de Dieu”, et les apôtres ont continué d’enseigner la même idée. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Cent ans plus tard, la soirée familiale continue de nous aider à édifier des familles qui perdureront dans l’éternité. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Je dois continuer la tradition de mon père. Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố. |
Comment continuer à inculquer des valeurs spirituelles à mon enfant quand il entre dans l’adolescence ? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Les siècles passaient et les Grands- bretons parlaient l'anglais ancien avec bonheur, mais dans les années 700, une série d'invasions Viking a commencé, qui a continué jusqu'à ce qu'un traité divise l'île en deux. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
À l'avenir, nous ferons plus avec moins, et on continue à croître qualitativement, et non quantitativement. Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng. |
3 Paul était convaincu que, pour continuer à coopérer sans heurts, les chrétiens devaient travailler individuellement à maintenir l’unité. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Mon anxiété spirituelle a continué à augmenter à mesure que la soirée avançait. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Et nous avons continué à le faire chaque année. Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm. |
Nous nous rappelions souvent l’exhortation à ‘ continuer à porter beaucoup de fruit ’ que Jésus avait adressée à ses disciples (Jean 15:8). Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
À moins que vous ayez autorisé votre compte à continuer de diffuser les annonces concernées, les annonces créées jusque-là seront mises en veille pour éviter qu'elles ne soient diffusées sans suivi. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
Elle va penser, qu'elle a le plus laid des bébés diables de Tasmanie au monde, ou peut- être qu'elle aura besoin d'aide pour continuer. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Vous devriez continuer à rechercher la vertu en matière d'eau dans votre vie de tous les jours, fermez le robinet quand vous vous brossez les dents. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Même s’il ne semblait pas y avoir grand espoir, j’ai continué de lui parler des vérités bibliques pendant 37 ans. Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
14. a) De quelles deux façons tous les chrétiens doivent- ils ‘continuer à porter beaucoup de fruit’? 14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào? |
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
On commence par écouter la voix du Seigneur, de ses serviteurs, de ses prophètes et de ses apôtres puis on continue en prêtant attention à leurs paroles. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
Il nous faut de l’endurance pour continuer de nous réunir avec nos frères, alors que peut-être les pressions du monde nous pèsent. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
La septième génération continue de se battre pour ses droits. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Gregory continue de les noyées. Gregory sẽ tiếp tục dìm chết. |
Il faut continuer d'avancer. Phải rời khỏi đây |
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Mais il a quand même continué à parler de Jéhovah. Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va. |
Mon esprit a continué à vagabonder. Tâm trí của tôi vẫn tiếp tục nghĩ ngợi lan man. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới continuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.