cordão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cordão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dây giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordão

dây giày

noun

E os cordões das suas sandálias não estão arrebentados.
Cả dây giày cũng chẳng bị đứt.

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Que evidência há de que o povo de Deus ‘alongou os seus cordões de tenda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Ou como cortar o cordão umbilical de modo a fazer um umbigo muito bonito.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
E por isso, agora peço-lhe que solte os cordões à bolsa, Sr. Maruthi... e muito rapidamente.
Giờ tôi muốn ông cấp thêm vốn, ông Maruthi, và làm thật nhanh.
18 Comentando seus 50 anos de casamento feliz, Ray disse: “Nunca tivemos um problema que não pudéssemos superar, pois Jeová sempre foi parte de nosso ‘cordão tríplice’.”
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
Recebi o recado de que o Pierre Cordona queria falar comigo.
A, tôi nhận được tin nhắn của anh, Pat, rằng Pierre Cordona muốn gặp tôi.
Um único cordão mergulhado em água que se dobra completamente sozinho nas letras M I T.
Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị.
Cuidado com o cordão.
Khuỷu tay cao lên.
24 E deve passar os dois cordões de ouro pelas duas argolas nas extremidades do peitoral.
24 Hãy luồn hai sợi dây thừng nhỏ bằng vàng qua hai khoen ở hai góc của bảng đeo ngực.
Você disse " em paz " ou " completamente envergonhado depois de ter sido puxado pelo cordão umbilical "?
Vừa nói là " trong hoà bình " hay là " trong sự xấu hổ vô cùng sau khi bị mẹ nắm tai mà dắt đi vòng quanh "?
O cordão dos puxa-sacos... seguindo o " Medalha Field "!
Cậu và cái đội thối của cậu đi xung quanh với " cái huân chương Field! "
Oh, eles já puxou o cordão umbilical.
Ôi, chúng đã rút dây rồi.
Calaza (cordão que segura a gema)
Dây phôi (dây giữ lòng đỏ)
Em uma eventual emergência aquática, ponham isso e puxem o cordão.
Trong hợp khẩn cấp, hãy chồng áo bảo hộ qua đầu và hôn tạm biệt cuộc đời!
Um especialista explica que, para os bebês, o choro é como um “cordão umbilical acústico” — os bebês dependem do choro para que suas necessidades emocionais e físicas sejam atendidas.
Một chuyên gia giải thích rằng khi còn là em bé, tiếng khóc trở thành “dây rốn âm thanh”, vì lúc khóc chúng ta cần được quan tâm về thể chất và tình cảm.
Em uma entrevista ao Svenska Dagbladet, ela disse que nasceu "morta" devido à falta de oxigênio do cordão nucal.
Trong một cuộc phỏng vấn với Svenska Dagbladet, cô nói rằng cô sinh ra "chết" vì thiếu oxy thần kinh.
Quando a preocupação principal tanto do marido como da esposa é agradar a Jeová, o casamento é comparável a esse cordão tríplice.
Khi mối quan tâm chính của cả hai vợ chồng là làm vui lòng Đức Giê-hô-va, hôn nhân của họ sẽ giống như một sợi dây bện ba.
O registro diz: “[João] pregava, dizendo: ‘Depois de mim vem alguém mais forte do que eu; não sou nem apto para me abaixar e desatar os cordões de suas sandálias.
Kinh-thánh ghi lại: “[Giăng] giảng-dạy rằng: Có Đấng quyền-phép hơn ta đến sau ta; ta không đáng cúi xuống mở dây giày Ngài.
6 Mas o que o casal pode fazer para garantir que seu casamento seja comparável a tal cordão tríplice?
6 Thế nhưng một cặp vợ chồng có thể làm gì để bảo đảm hôn nhân của họ giống sợi dây bện ba?
Ele não só era reverenciado como exemplo, por causa dos seus discursos reveladores, mas o próprio modo de ser (‘como ele ata os cordões dos seus sapatos’, conforme se dizia) era considerado como enaltecendo a humanidade e como transmitindo indícios sutis da vereda para o divino.”
Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”.
Assim, faça tudo ao seu alcance para que seu casamento continue a ser um cordão tríplice.
Vì vậy, hãy cố hết sức để bảo đảm rằng hôn nhân của bạn vẫn là sợi dây bện ba.
Talvez possamos descobrir como Ridley pegou o cordão e colocou dentro do celular do Lark.
Có thể chúng ta sẽ tìm ra cách nào mà Ridley đưa chiếc dây chuyền vào phòng giam của Lark được.
Quando o cordão umbilical é pinçado, a conexão vital entre a mãe e o bebê é cortada para sempre, e tem início a vida terrena do bebê.
Khi dây rốn được kẹp lại, thì huyết mạch giữa hai mẹ con bị mãi mãi cắt đứt và đứa bé bắt đầu cuộc sống trên thế gian.
E claro, também dizem que querem ser pagos em ilhas privadas. Por isso abram os cordões à bolsa.
Họ cũng cho biết họ muốn được trả công bằng mấy hòn đảo nhỏ, nên moi sạch túi đi.
Mas há um processo essencial que deve ocorrer antes. O saco vitelino tem de começar a passar pelo cordão umbilical direcionando-se ao minúsculo abdome da cria.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
Diante dos cordões da morte, clamarei:
Lúc hoạn nạn, dây chết vây quanh thì con cầu xin Cha:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.