corcel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corcel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corcel trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ corcel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngựa, mã, Ngựa, Mã, con ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corcel
ngựa(steed) |
mã(horse) |
Ngựa(horse) |
Mã
|
con ngựa(horse) |
Xem thêm ví dụ
* Assim, ele enviou o profeta Isaías com o alerta: “Ai dos que descem ao Egito por auxílio, os que confiam em meros cavalos e os que põem a sua confiança em carros de guerra, por serem numerosos, e em corcéis, por serem muito fortes, mas que não atentaram para o Santo de Israel e que não buscaram o próprio Jeová.” * Vì thế Ngài sai tiên tri Ê-sai cảnh cáo như sau: “Khốn thay cho những kẻ xuống Ê-díp-tô đặng cầu cứu, nhờ những ngựa, cậy những xe binh vì nó nhiều, và những lính-kỵ vì nó mạnh, mà không ngó về Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, và chẳng tìm-cầu Đức Giê-hô-va!” |
10 Isaías descreve a situação que surgiria: “Acontecerá que as mais seletas das tuas baixadas terão de ficar cheias de carros de guerra, e os próprios corcéis, sem falta, terão de colocar-se em posição junto ao portão, e remover-se-á o reposteiro de Judá.” 10 Ê-sai miêu tả tình hình diễn tiến như sau: “Các nơi trũng đẹp nhứt đầy những xe-cộ, và lính-kỵ dàn trận tại trước cửa thành. Màn che Giu-đa đã cất rồi”. |
E eis que agora está chegando um carro de guerra de homens, com uma parelha de corcéis!’” Nầy, có quân-lính cỡi ngựa đi từng cặp mà đến”. |
Aqui, a tradição mais indistintos e duvidosa diz que uma vez uma taverna estava; o bem o mesmo, que temperado bebida do viajante e refrescado sua corcel. Ở đây, truyền thống không rõ ràng và không rõ ràng nhất cho biết rằng một khi một quán rượu đứng; tốt, nhiệt nước giải khát của khách du lịch và làm mới của anh ấy chiến mã. |
JULIET rapidamente Gallop, você ardentes corcéis de pés, Bước dài Gallop Juliet, bạn bốc lửa chân steeds, |
Vocês vão ler o corcel negro, e não vamos mais falar sobre homens. Nhìn này chúng ta đang đọc Black Beauty và chúng ta không nói về đàn ông nữa. |
Eles montaram os seus valentes corcéis e partiram para o ataque. Họ tấn công nó trên lưng những con chiến mã quả cảm. |
Finalmente, os Taira, que havia trazido seus cavalos totalmente equipados nos navios, nadaram até a costa, com seus corcéis, e perseguiram os guerreiros Minamoto restantes . Cuối cùng, nhà Taira, đã mang ngựa trang bị đầy đủ vũ khi lên thuyền, tràn xuống bờ biển với chiến mã của mình, và đánh tan tác binh lính nhà Minamoto. |
(Salmo 110:1, 2) Portanto, havia chegado o tempo para o Governante começar sua cavalgada no seu corcel branco, real, avançando velozmente para a vitória final e completa sobre os seus inimigos na terra, bem como no céu. Vậy giờ đã đến để Đấng cai-trị cỡi ngựa bạch xông vào kết thúc và hoàn tất cuộc chiến thắng trên tất cả kẻ thù cả trên trời lẫn dưới đất. |
Ao mesmo tempo, Aramis apareceu na outra ponta da rua, montando um soberbo corcel inglês. Đồng thời Aramis cũng hiện ra ở đầu phố đằng kia, trên một con thiên lý mã Anh quốc tuyệt đẹp. |
Tu és um corcel das montanhas rochosas. Anh là người rất có tố chất. |
Sacrifiquei o meu corcel. Ta đã dùng con ngựa chiến của ta. |
Ansiosos de avançar, ‘seus corcéis escarvam o chão’ com impaciência. Sẵn sàng ra trận, đoàn “lính-kỵ nó tràn khắp đây đó” một cách nôn nóng. |
(Isaías 21:7) Cada um desses carros de guerra provavelmente representa colunas de carros de combate que avançam em formação de batalha com a velocidade de corcéis adestrados. (Ê-sai 21:7) Những chiến xa riêng rẽ này hình như tượng trưng nhiều đoàn chiến xa tiến ra trận theo đội hình với vận tốc của ngựa chiến quen trận mạc. |
Eu serei Porphyro com o seu corcel. Tôi sẽ làm Porphyro và con tuấn mã. |
Os lacaios, por sua vez, como os corcéis de Hipólito, partilhavam a aflição de seus patrões. Những người hầu về phía mình, giống như những con chiến mã của Hypôlít(2) cũng chia sẻ nỗi buồn phiền của chủ. |
O meu leal corcel Bala? Và chiến mã trung thành của ta đâu? |
Enfia uma velha armadura reluzente, monta no seu corcel esquelético, e abandona a aldeia, à procura de glória. Gã mặc lên bộ giáp cũ kĩ, cưỡi con chiến mã gầy guộc, và rời làng đi tìm kiếm vinh quang. |
este é meu corcel espumoso. Nhìn con ngựa sủi bọt của anh nè! |
Isaías diz: “O próprio Elão levantou a aljava no carro de guerra do homem terreno, com corcéis; e o próprio Quir expôs o escudo.” Ê-sai cho chúng ta biết: “Ê-lam đeo giỏ tên, có xe binh lính-kỵ đi theo, và Ki-rơ để trần cái thuẫn”. |
Note a descrição do exército de gafanhotos: “Sua aparência é como a aparência de cavalos e correm como corcéis. Hãy nghe lời miêu tả về đạo binh cào cào: “Hình-trạng chúng nó như hình-trạng ngựa, và chúng nó chạy tới như người cỡi ngựa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corcel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới corcel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.