cornucópia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cornucópia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornucópia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cornucópia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phong phú, sự dồi dào, sự giàu có, tài phúc, 財富. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cornucópia

phong phú

(richness)

sự dồi dào

(cornucopia)

sự giàu có

(richness)

tài phúc

財富

Xem thêm ví dụ

O Cato vai estar na Cornucópia.
Cato có thể đã ở Curnocopia.
Estes geraram, meses após a sua criação, os selos dos ministérios, modificado na lei, a largura do corte da blindagem para projetar a cornucópia confortavelmente, e livrando-se da escolta das bandeiras.
Chúng được tạo ra, vài tháng sau khi được tạo ra, các con dấu của các bộ, được sửa đổi trong luật, độ rộng của vết cắt của áo giáp để phóng chiếu thoải mái, và thoát khỏi sự hộ tống của các biểu ngữ.
Preciso de algo para torná-lo menos piquenique, e mais cornucópia.
Cần một cái gì để cho nó ít sơ sài một chút, phồn thực hơn một chút.
Na arte medieval era representada portando uma cornucópia, um timão emblemático e a Roda da Fortuna; por vezes é representada sobre esta roda, presidindo sobre todo o círculo do destino.
Trong nghệ thuật thời trung cổ, vị thần nữ này được miêu tả là mang theo một cornucopia, một chiếc bánh lái có hình biểu tượng, và bánh xe của vận may, hoặc cô có thể đứng trên bánh xe, điều khiển toàn bộ vòng quay của số phận.
Ele pegou da Cornucópia?
Anh ta lấy nó trên " hòn đảo " kia à?
A descrição oficial foi a seguinte: "As armas da Nação peruana são compostas por um escudo dividido em três campos (forma polonesa)ː uma com luz azul, para a esquerda, que irá ter a uma vicunha olhando para dentro; outro branco, à direita, onde uma árvore cinchona está localizada; e outro, de cor vermelha, em baixo, com uma cornucópia derramando moedas, significando, com estes símbolos, as riquezas do Peru, nos três reinos naturais.
Mô tả chính thức như sau: "Các loại vũ khí của quốc gia Peru được cấu tạo của một lá chắn chia thành ba lĩnh vực (mẫu Ba Lan) ː một với ánh sáng màu xanh sang bên trái, trong đó sẽ có một Vicuna nhìn vào trong, các màu trắng khác, ngay nơi một cây vỏ dùng làm thuốc là nằm, và một màu đỏ, dưới đây, với một dồi dào. rót tiền xu, có nghĩa là với những biểu tượng, giàu Peru trong ba vương quốc thiên đỉnh có một vương miện công dân, và được hộ tống hai bên bằng biểu ngữ với tiêu chuẩn màu quốc gia."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornucópia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.