corporation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corporation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corporation trong Tiếng pháp.

Từ corporation trong Tiếng pháp có các nghĩa là phường hội, phường, công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corporation

phường hội

noun (từ cũ, nghĩa cũ) phường hội)

Ces corporations, ou unions, d’artisans pouvaient être très puissantes.
Các phường hội hay hiệp hội thợ thủ công thời đó rất có thế lực.

phường

noun

Ces corporations, ou unions, d’artisans pouvaient être très puissantes.
Các phường hội hay hiệp hội thợ thủ công thời đó rất có thế lực.

công ty

noun

La création d'une corporation, la science, l'université,
Sự thành lập của một công ty, khoa học, trường đại học,

Xem thêm ví dụ

ACTEW Corporation dispose de deux stations de traitement des eaux usées situées respectivement à Fyshwick et à Lower Molonglo sur la rivière Molonglo,.
Công ty ACTEW sở hữu hai nhà máy xử lý nước thải của Canberra, nằm tại Fyshwick và trên hạ lưu sông Molonglo.
Quatre mois plus tard, IMAX Corporation annonce que la version IMAX du film sera convertie en IMAX 3D.
Tháng 6 năm 2014, công ty IMAX thông báo rằng phát hành IMAX của bộ phim sẽ được chuyển thành IMAX 3D.
Les frais pour le dépôt du rapport annuel de l'année suivante est de 300 $ pour les corporations par actions et les LLC, mais zéro pour les corporations sans actions.
Lệ phí nộp báo cáo hàng năm vào năm sau là 300 đô la cho các công ty cổ phần có chứng khoán và các công ty trách nhiệm hữu hạn.
Le Beechcraft T-6 Texan II est un avion monomoteur construit par Beechcraft Corporation (anciennement Hawker Beechcraft précédemment Raytheon Aircraft Company).
Beechcraft T-6 Texan II là một loại máy bay động cơ turboprop, do Raytheon Aircraft Company (đã trở thành Hawker Beechcraft và nay là Beechcraft Corporation) chế tạo.
La Grumman Aircraft Engineering Corporation, qui prit ensuite le nom de Grumman Aerospace Corporation est durant le XXe siècle l'une des entreprises produisant le plus d'avions militaires et civils.
Grumman Aircraft Engineering Corporation sau này đổi tên thành Grumman Aerospace Corporation, chủ yếu sản xuất máy bay cho quân đội và các công ty hàng không của thế kỷ 20.
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives.
Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu.
Mais je pensais que si nous allions voir la <i>Lower Manhattan Development Corporation</i> et recevions l'argent pour défricher ces trois kilomètres de bord de mer dégradé, cela aurait un effet énorme sur la reconstruction du Lower Manhattan.
Nhưng tôi nghĩ nếu chúng tôi đến Tập Đoàn Phát Triển Hạ Manhattan để mua lại 2 dặm của bờ sông xuống cấp này, nó sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến việc xây dựng lại Hạ Manhattan.
Ce que fera PROTECT IP c'est d'entraver les compagnies émergentes puisqu'il permet également aux corporations de poursuivre n'importe quel site qu'ils considèrent qu'il ne fait pas assez bien son devoir de filtrage.
Việc PROTECT IP sẽ làm là làm tê liệt người mới. Bởi nó cho phép công ty kiện những trang web chỉ vì nghĩ họ không lọc web họ đủ.
La Kellett Autogiro Corporation a été formée en 1929 après avoir acquis une licence de Pitcairn-Cierva pour construire des autogyres.
Kellett Autogiro Corporation được thành lập năm 1929 sau khi có được giấy phép từ Pitcairn-Cierva để chế tạo autogiro.
La corporation multi-milliardaire.
Tập đoàn trị giá hàng tỉ đô.
21 Fils de Shéla+, le fils de Juda : Èr père de Léka, Laada père de Marésha, et les familles de tisserands de la corporation* d’Ashbéa qui produisaient des tissus fins, 22 et Jokim, les hommes de Kozéba, Joash et Saraf, qui se marièrent avec des femmes moabites, et Jashoubi-Léèm.
21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê-rơ cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ Mô-áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem.
En 1939, la Corporation de la Radio Américaine introduisit la télévision.
Năm 1939, tập đoàn đài phát thanh Mỹ giới thiệu TV.
Un total de 287 avions ont été assemblés dans l'usine Consolidated Aircraft Corporation à Fort Woth au Texas.
Tổng cộng có 287 chiếc C-87 được chế tạo cùng với B-24 tại nhà máy của hãng Consolidated Aircraft ở Fort Worth, Texas.
La concurrence signifie, que non seulement il y a eu des centaines d'unités politiques différentes en Europe en 1500, mais dans chacune de ces unités, les corporations autant que les souverains étaient en concurrence.
Cạnh tranh nghĩa là không chỉ có 100 thành phần chính trị khác nhau ở châu Âu năm 1500, mà trong mỗi thành phần, đã có sự cạnh tranh giữa các hiệp hội cũng như chủ quyền.
Appelez-moi le PDG de la Xu Corporation.
Cho tôi số điện thoại của người đứng đầu Tập đoàn Xu?
À la suite de son acquisition de Sun Microsystems, le 13 août 2010, Oracle Corporation a abandonné le projet,.
Sau thương vụ mua Sun Microsystems của Oracle vào ngày 21 tháng 1 năm 2010, James Gosling chính thức rời Oracle vào 2 tháng 4 năm 2010.
Pour cela ils sont assistés par les membres de Saffire Corporation pour réaliser certaines tâches comme la programmation et la conception de niveaux, de visuels et d’effets sonores.
Họ đã được sự hỗ trợ bởi các thành viên của Saffire, những người đã ký hợp đồng cho một loạt các nhiệm vụ bao gồm lập trình và thiết kế cho các màn chơi, hình ảnh và các hiệu ứng âm thanh .
Encore Capsule Corporation et ses feux d'artifices?
Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à?
Beaucoup moins de paperasse administrative et de tenue des registres que pour une corporation.
Giấy tờ hành chính và lưu trữ hồ sơ ít hơn nhiều so với một công ty cổ phần.
L'attaque tant redoutée a bel et bien lieu et en dépit de la protection de l'escouade, les assaillants parviennent à enlever deux personnalités : Harold Kingman, PDG de TransGlobal Energy Corporation (TGE), et Yegor Zakharov, le représentant du Consortium mondial de l'énergie.
Cuộc tấn công đáng sợ vẫn diễn ra bất chấp sự bảo vệ nghiêm ngặt của lực lượng cảnh sát và biệt đội Task Force Talon, những kẻ tấn công đã bắt cóc hai nhân vật chủ chốt: Arthur Kingman, Giám đốc điều hành của tập đoàn TransGlobal Energy (TGE), và Yegor Zakharov, người đại diện của tập đoàn tài chính năng lượng thế giới.
La société de trading s'est développée jusqu'à devenir ce que nous connaissons aujourd'hui sous le nom de Samsung C&T Corporation.
Công ty phát triển và trở thành công ty Samsung C&T ngày nay.
Celle-ci a changé de nom pour devenir International Business Machines Corporation le 14 février 1924.
Ông đổi tên công ty thành International Business Machines (IBM) năm 1924.
L'affaire fut lancée lorsque Bridgeman Art Library contesta pour Corel Corporation le droit de reproduire des photographies diapositives de haute qualité, que la librairie avait réalisé à partir de peintures qui sont dans le domaine public. (en) Texte de la décision de justice : États-Unis
Vụ án này chính nó là kết quả của Thư viện Nghệ thuật Bridgeman chất vấn tập đoàn Corel Corporation về việc công ty này tái tạo những phim hình mà Thư viện đã chế tác từ các bức họa gốc thuộc phạm vi công cộng.
La société a été créée en 2002 et est actuellement intégrée à la Pegatron Corporation.
ASRock được thành lập vào năm 2002 và hiện thuộc sở hữu của tập đoàn Pegatron.
Créé par la société californienne Malwarebytes Corporation basée à San José, il a été diffusé pour la première fois au grand public en janvier 2008.
Được phát triển bởi Malwarebytes Corporation, nó được phát hành lần đầu tiên vào tháng 1 năm 2006.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corporation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.