dead body trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dead body trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dead body trong Tiếng Anh.

Từ dead body trong Tiếng Anh có các nghĩa là thây ma, xác chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dead body

thây ma

noun

xác chết

noun

Using a dead body to file a progress report is original.
Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo.

Xem thêm ví dụ

Using a dead body to file a progress report is original.
Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo.
We don't even find dead bodies.
Ta thậm chí không tìm được xác của chúng.
I got a Marine here telling me there's three dead bodies out there.
Tôi có 1 thuỷ quân nói là có 3 cái xác ngoài kia..
Sometimes, I saw dead bodies floating down the river.
Và tôi đã nhìn thấy xác họ nổi trên sông.
+ Was it not with those who sinned, whose dead bodies fell in the wilderness?
+ Chẳng phải đó là những người đã phạm tội và bỏ xác lại nơi hoang mạc sao?
Trunk is a better name than Dead Body.
Cốp xe nghe hay hơn là cái xác chết.
This is where you dump a dead body.
Đây là nơi phi tang xác chết.
When they find our dead bodies, the story of jealous rage writes itself.
Khi người ta tìm ra xác chúng ta, câu chuyện về cơn ghen tuông đã tự nói lên tất cả.
But I've never seen a dead body,
Nhưng chưa bao giờ thấy xác kẻ thù,
Scared there's a dead body in there?
Sợ rằng có một cái xác trong đó à?
I am not staying here alone with those two dead bodies.
Tôi sẽ không ở đây một mình với hai cái xác này đâu.
We have a dead body.
Bọn tôi có một vụ án mạng.
Stepping over the dead bodies lying outside one hospital, Evan silently prayed and kept calling Marla’s name.
Bước qua các thi thể bên ngoài bệnh viện, anh Evan cầu nguyện thầm và tiếp tục gọi tên chị Marla.
Over my dead body.
Bước qua xác chết của tôi.
We will hang their dead bodies*+ before Jehovah in Gibʹe·ah+ of Saul, the chosen one of Jehovah.”
Chúng tôi sẽ treo xác họ+ trước mặt Đức Giê-hô-va tại Ghi-bê-át+ của Sau-lơ, là người Đức Giê-hô-va đã chọn”.
But it is a dead body.
Nhưng đó là 1 cái xác.
N ear to the dead body, was found the stolen data from B ND
Người ta tìm thấy trên xác chết là dữ liệu bị lấy cắp từ BND.
We have a lot of dead bodies, but none of them are traceable to your Frank Kitchen.
Chúng ta có rất nhiều xác chết, nhưng chẳng ai dẫn tới Frank Kitchen cả.
And you see dead bodies lying side by side with the live ones.
Rồi bạn thấy những xác chết nằm la liệt cạnh nhau và cạnh cả những người còn sống.
Stumbled over a dead body by canyon creek.
Vấp phải xác chết ở Canyon Creek.
There were dead bodies floating in the water below and feces everywhere.
Xác chết nổi lềnh bềnh trên mặt nước và đâu đâu cũng thấy phân.
Over my dead body.
Bước qua xác chết của anh.
Dead bodies of spiritual fornicators would litter the high places.
Thây của những kẻ phạm tội tà dâm thiêng liêng bị vứt đầy nơi cao.
The stench of their unburied, dead bodies will fill the air —a truly shameful death!
Bầu không khí sẽ đầy mùi hôi thối của xác chết không ai chôn—một cái chết thực sự nhục nhã!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dead body trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dead body

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.