correio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ correio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng bưu điện, sở bưu điện, 房郵電, Thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correio

phòng bưu điện

noun

... este edifício foi a primeira estação de correios de Newton Haven.
... công trình này chính là văn phòng bưu điện đầu tiên của Newton Haven.

sở bưu điện

noun

房郵電

noun

Thư

proper

Ele sabe como checar sua caixa de correio eletrônico.
Anh ta biết cách tự kiểm tra hộp thư điện tử.

Xem thêm ví dụ

Na manhã seguinte, Wade encontra as correias de seu carro danificadas.
Sáng hôm sau, Wade nhận ra vành đai quạt xe của anh bị hư hỏng.
Quando Gretta vê Dave aceitar um prêmio na televisão, ela o critica por se vender para a indústria da música, e ela expressa seu descontentamento com uma música, que envia a ele pelo Correio Eletrônico.
Khi Gretta nhìn thấy Dave nhận giải thưởng trên truyền hình, cô chỉ trích anh và bày tỏ sự bất bình thông qua một bài hát mà cô gửi vào hộp thư thoại của anh.
Depois levávamos as revistas, já prontas, ao correio, onde, no terceiro andar, ajudávamos os funcionários a dividi-las por grupos e selar os envelopes.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Para solicitar esse livro, basta preencher o cupom abaixo e enviá-lo pelo correio usando o endereço nele ou um endereço apropriado alistado na página 5 desta revista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Sua correia está solta.
Dây đai quạt của cô bị lỏng.
Isso veio do mesmo correio?
Cùng một bưu điện à?
Ainda tenho 6 e minha arma e 21 em minha correia.
Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng.
Até mesmo o mais corrupto dos governos providencia serviços de correio, educação, corpo de bombeiros e agentes da lei.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
Em geral, leva até quatro semanas para os PINs chegarem até você por correio. No entanto, esse tempo pode ser maior dependendo do seu local.
Thường sẽ mất tối đa 4 tuần để gửi mã PIN cho bạn qua thư mặc dù thời gian này có thể lâu hơn tùy thuộc vào vị trí của bạn.
Na nota de rodapé que acompanha este trabalho, fotografei o selo de correio oficial de Adolph Hitler e uma imitação daquele selo produzida pelos serviços de informações britânicos com a imagem de Hans Frank.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
Entre os principais parnasianos estão Gonçalves Crespo, Alberto de Oliveira, Raimundo Correia e Olavo Bilac.
Các nhân vật thi đàn nổi tiếng là Gonçalves Crespo, Alberto de Oliveira, Raimundo Correia và Olavo Bilac.
Ela está carregando todo o peso através de correias.
Cô ấy phải chịu sức nặng qua các bộ dây.
Escrever um "email" positivo quando abrimos o correio electrónico, elogiando ou agradecendo a alguém da rede social.
Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình.
Cartas e encomendas são despachadas rapidamente de um país para outro pelo correio aéreo.
Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không.
Também aceitaremos reclamações de falsificação de forma livre enviadas por e-mail, fax e correio.
Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư.
John ajudou também a projetar e a construir máquinas para embrulhar e etiquetar revistas despachadas por correio a assinantes individuais.
John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn.
Num segundo, um correio eletrónico pode cruzar o mundo, mas pode demorar dias ou semanas para o dinheiro viajar pelo sistema bancário e cruzar uma cidade.
Có thể mất 1 giây để gửi 1 email đi khắp thế giới, nhưng nó có thể mất vài ngày hay vài tuần để tiền có thể chuyển qua hệ thống banking của 1 thành phố.
Envio-te um reembolso por correio, talvez.
Sẽ không có việc hoàn trả lại.Có lẽ...
Procurado em 14 concelhos deste Estado, o arguido é considerado culpado dos crimes de homicídio, assalto à mão armada de cidadãos, bancos e correios.
bị truy nã trong khắp 14 hạt của bang này, đã bị kết án... về tội sát nhân, cướp có vũ trang, cướp ngân hàng và bưu điện, người này đã cướp cả các đồ vật linh thiêng, cố ý đốt cháy nhà ngục,
Se estiver pensando em usar informações de jornais, televisão, rádio, correio eletrônico ou Internet, tenha muito cuidado!
Phải hết sức thận trọng nếu bạn nghĩ đến việc dùng thông tin từ báo chí, truyền hình, radio, thư điện tử, hoặc Internet.
“SE VOCÊ receber por correio um aviso de que alguém lhe deixou uma herança, cuidado!
“NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác.
Os correios não prestam.
Uống sữa hoài không tốt đâu.
Meu, esta coisa diz que tenho correio
Anh bạn, thứ này thông báo mình có thư
Ele perdeu um cheque em branco, assinado, e só se deu conta disso quando lhe foi devolvido pelo correio.
Ông đã bỏ đâu mất một tấm ngân phiếu có ký tên và không biết rằng mình đã đánh mất cho đến khi tờ ngân phiếu đó được gửi trả lại cho ông qua đường bưu điện.
Ainda tenho as primeiras revistas que recebi pelo correio.
Tôi vẫn còn giữ những số tạp chí quý giá đó!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.