corredor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corredor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corredor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corredor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corredor

hành lang

noun

Têm a certeza de que não querem ir para o corredor e resolver isto?
Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?

Xem thêm ví dụ

Também mostramos que temos boas maneiras por não falar, enviar mensagens de texto, comer ou passear pelos corredores desnecessariamente durante o programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Jovens talib, munidos de chicotes, perambulavam pelos corredores batendo em qualquer um que torcesse alto demais.
Những tên Talib trẻ, mang theo roi, lăng xăng trên lối đi giữa các hàng ghế ngồi, vụt bất kỳ ai reo lên quá to.
Em vez disso, sentia-me como — sabem, no aeroporto, no corredor de bagagens têm malas diferentes a andar às voltas, e no final há sempre uma mala que sobra, uma que ninguém quer, uma que ninguém vai reclamar.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
A melhor corredora.
Người chạy đua vĩ đại nhất.
Por cada nove pessoas que foram executadas identificámos uma pessoa inocente que foi absolvida e libertada do corredor da morte.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
Podemos falar no corredor, pai?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?
O Adrian até se ofereceu para iniciar uma briga de diversão, no corredor.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
Portos menores em Bengasi e Tobruk estão a 1.050 km e 640 km a oeste de Alexandria na única estrada que corre ao longo de um estreito corredor ao longo da costa.
Cảng nhỏ ở Benghazi và Tobruk là 1.050 km (650 mi) và 640 km (400 mi) về phía tây Alexandria trên Đường cao tốc ven biển Libya (Via Balbia) chạy dọc theo một hành lang hẹp dọc theo bờ biển.
Como podemos evitar fazer barulho desnecessário nos corredores?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
Como parte do Tratado de Helgoland-Zanzibar, em 1890, um corredor de terra retirado da fronteira norte da Bechuanalândia, estendendo-se até o rio Zambeze, foi adicionado à colônia.
Như là một phần của Hiệp ước Heligoland-Zanzibar năm 1890, một hành lang từ biên giới phía bắc của Bechuanaland, trải dài xa đến sông Zambezi đã được nhập thêm vào thuộc địa.
Têm a certeza de que não querem ir para o corredor e resolver isto?
Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?
Temos outro computador como esse no fim do corredor.
Chúng tôi có phòng khác nát như phòng này dọc hành lang.
A casa de banho é ao fundo do corredor.
Nhớ đừng mở cửa sổ.
O Tajiquistão também se encontra junto ao Paquistão, mas é separado pelo estreito Corredor de Wakhan.
Tajikistan cũng nằm rất gần với Pakistan nhưng bị ngăn cách bởi Hành lang Wakhan hẹp.
Já agora, neste mesmo corredor onde estamos agora, foi fundado o partido governante da RDA em 1946.
Nhân tiện, tại khán phòng nơi chúng ta đang ngồi đây, đảng cầm quyền của CHDC Đức đã được thành lập năm 1946
Bem, muitos dos presos no corredor da morte, no fim, gostam de limpara a sua consciência antes da execução.
Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết.
Os monitores do corredor.
Giám sát trong trường.
Por favor, Monica, no corredor?
Please, Monica, ra hành lang?
O corredor é a câmara 2.
Hành lang là Máy quay Hai.
" Porque quando eu esperei tanto tempo para você voltar eu abri a porta e desceu o corredor para ver se você estava vindo.
" Bởi vì khi tôi chờ đợi quá lâu để bạn có thể quay trở lại, tôi mở cửa và đi xuống hành lang để xem nếu bạn đã đến.
Se você, por exemplo, olha para os dois principais corredores que passam pela cidade, o amarelo e o laranja aqui, isto é como eles aparecem em um mapa de ruas real e preciso, é assim que ele aparenta em meu distorcido e simplificado mapa de transporte público.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Em vez de bater nas portas de uma forma seqüencial e assim causar incômodo desnecessário aos inquilinos, alguns publicadores trabalham alternadamente, de uma extremidade do corredor à outra, até terem abrangido o andar inteiro.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Duas ou três vezes, ela perdeu seu caminho, transformando o corredor errado e foi obrigado a divagar cima e para baixo até que encontrou o caminho certo, mas finalmente ela chegou a seu próprio piso novo, se ela estivesse alguma distância de seu próprio quarto e não sabia exatamente onde estava.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Leve todos para os corredores da câmara.
Phá sập các đường dẫn tới các cung điện
O prémio deve estar ao fundo do corredor.
Phần thưởng ở cuối hành lang.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corredor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.