cortisona trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortisona trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortisona trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cortisona trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cortisol, coctizon, Corticosteroid, hiđrococtizon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortisona

Cortisol

(cortisol)

coctizon

Corticosteroid

hiđrococtizon

Xem thêm ví dụ

● Há muito tempo for usuário regular de cortisona/esteróides—usados em alguns cremes medicinais e em bombinhas para asma
● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn
Para esse fim, diz-se que o corpo produz cerca de 30 a 40 medicamentos, como cortisona e substâncias para prevenir pedras nos rins.
Để làm được điều đó, cơ thể phải tiết ra từ 30 đến 40 loại “thuốc”, chẳng hạn như thuốc chống viêm và dị ứng hoặc thuốc chống sỏi thận.
E pegue um creme de cortisona no balcão.
Và nhớ mua 1 ít kem Coctizol loại ko cần đơn.
Esperamos uns segundos e vemos se as enzimas se apegam à cortisona.
Ta đợi một vài giây để xem " Ezulim " tấn công " Cortisol ".
A médica deu-me calor, deu-me frio, aspirina, analgésicos narcóticos, anti-inflamatórios, injeções de cortisona.
Bà ấy cho tôi chườm nóng, chườm lạnh, cho tôi aspirin, thuốc giảm đau narcotin, thuốc chống viêm, vài mũi tiêm dị ứng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortisona trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.