coruja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coruja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coruja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coruja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cú, con cú, Bộ Cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coruja

interjection noun

Digger, quem são estas corujinhas e porque estão a falar com o jantar?
Digger, hai con tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?

con cú

noun

A senhora é mais sábia que sua coruja.
Người thông thái hơn nhiều so với con cú của Người.

Bộ Cú

Xem thêm ví dụ

Sempre recebe minhas corujas caso queira dar uma opinião.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Foi um melhor Coruja do que jamais fui, Danny.
Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé.
Não vou dormir, sou como a coruja.
Tôi là đêm mà.
As borboletas-corujas, de cor apagada, têm manchas grandes semelhantes a olhos de coruja, dando vida à cor marrom de seu corpo.
Còn những chú bướm màu xỉn thì mang các đốm hình mắt , làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
15 anos desde que você e seu amigo Coruja me prenderam.
15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây.
Recebeu uma coruja urgente do Ministério da Magia e foi imediatamente a Londres.
Cụ vừa nhận được một con cú khẩn từ Bộ pháp thuật và đã lập tức bay tới Luân Đôn rồi.
O 1 ° Coruja é dono de uma oficina de carros.
Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe.
Procuramos pelo Sr. Coruja!
Chúng tôi đang tìm ngài .
É isso mesmo: uma coruja que pesca!”
Đúng vậy, chim cú bắt cá!”
21 As aferas do deserto, porém, repousarão ali; e as suas casas encher-se-ão de lúgubres animais; e ali habitarão as corujas e os bsátiros ali dançarão.
21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó.
Enviem uma coruja para Azkaban.
Gửi một con cú tới ngục Azkaban.
Mas Lyze de Kiel abateu o líder das corujas do mal.
Nhưng sau đó Lyzel vùng Kiel... hạ gục kẻ chỉ huy của đội quân ma quỷ.
Tu disseste que estragaram a coruja.
Cháu nói có người làm vỡ bức tượng của cháu.
Mas nas raras ocasiões em que há ausência completa de luz, a coruja passa a depender totalmente de sua audição aguçada para conseguir localizar a presa.
Tuy nhiên, đôi khi trời tối đen thì chim cú phải dựa hoàn toàn vào thính giác nhạy bén của nó để định vị con mồi.
Devia ter ficado aposentado, Coruja.
Lẽ ra ông nên ở yên mà nghỉ hưu, ông .
Foste um melhor Coruja Nocturna do que alguma vez eu fui, Danny rapaz.
Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé.
Aguardamos sua coruja at 31 de julho, no mais tardar.
Chúng tôi đợi của cậu chậm nhất là ngày 31 tháng 7.
Sou só uma coruja velha e cansada.
Ta chỉ là con cú già mỏi mệt thôi.
Coruja, não voas nada mal!
Chàng trai, cậu bay được đấy.
Se olharem para a primeira pista na linha 1 das horizontais, começa com a letra C, de Corrupto. Logo abaixo temos um O, para "Outfielder" Se continuarem a ler as primeiras letras das pistas por aí abaixo, ficam com "cavalo de cobalto". "coruja âmbar", "boi prateado", "burro vermelho" e "galo esmeralda".
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Quando a torta estava tudo acabado, o Coruja, como uma bênção,
Khi chiếc bánh đã được tất cả các kết thúc, Owl, như mang lại lợi ích,
Eles levaram-me e a dezenas de corujas jovens das nossas tocas.
Họ bắt cóc tôi và hàng ta cú con từ tổ của chúng tôi.
Talvez tenha ganho trinta corujas ou salvou um professor dos tentculos de uma lula-gigante.
L [10] hoặc đã cứu được một thầy giáo thoát khỏi vòi một con mực khổng lồ.
Todas as corujas na Árvore sabem quem sou.
Tất cả ở Cây Thần đều biết ta là ai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coruja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.