Corujas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Corujas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Corujas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Corujas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Chi Cú lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Corujas

Chi Cú lửa

Xem thêm ví dụ

Sempre recebe minhas corujas caso queira dar uma opinião.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Foi um melhor Coruja do que jamais fui, Danny.
Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé.
É uma coruja.
Nó là một con cú.
• Ver uma coruja durante o dia dá azar
• Thấy con cú dưới ánh sáng mặt trời đem lại rủi ro
Não vou dormir, sou como a coruja.
Tôi là cú đêm mà.
Harry não achava nada de mais que alguém não tivesse dinheiro para comprar uma coruja.
Harry lai thấy chẳng có gì đáng xấu hổ nếu người ta không đủ tiền mua một con cú.
Uma coruja.
Một con cú.
Eu é que agradeço, Sr. Coruja.
Cám ơn ngài Owl.
As borboletas-corujas, de cor apagada, têm manchas grandes semelhantes a olhos de coruja, dando vida à cor marrom de seu corpo.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
15 anos desde que você e seu amigo Coruja me prenderam.
15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây.
Recebeu uma coruja urgente do Ministério da Magia e foi imediatamente a Londres.
Cụ vừa nhận được một con cú khẩn từ Bộ pháp thuật và đã lập tức bay tới Luân Đôn rồi.
O 1 ° Coruja é dono de uma oficina de carros.
Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe.
Einstein, queres dizer olá às corujas?
Einstein, em có muốn nói "chào" với những chú cú không?
Procuramos pelo Sr. Coruja!
Chúng tôi đang tìm ngài Cú.
No mesmo dia, vimos também, pela primeira vez, uma Pel’s fishing owl (coruja pescadora de Pel).
Cùng ngày hôm ấy, lần đầu tiên chúng tôi đã mục kích màn săn cá của chim cú Pel.
É isso mesmo: uma coruja que pesca!”
Đúng vậy, chim cú bắt cá!”
A coruja seguiu-me até aqui
Cú theo tôi đến đây.
Nós usávamos corujas.
Trước đây chúng ta dùng cú.
Excepto para jovens corujas como tu.
Thật buồn cười, đối với lũ cú trẻ các cậu thì không.
21 As aferas do deserto, porém, repousarão ali; e as suas casas encher-se-ão de lúgubres animais; e ali habitarão as corujas e os bsátiros ali dançarão.
21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó.
Usam o feitiço da Lua para hipnotizar as corujas e escravizam-nas.
Chúng tẩy não các cú khác và biến họ thành nô lệ.
De repente, uma inconfundível coruja- gato de muito perto de mim, com o mais severo e tremendo voz que eu já ouvi de qualquer habitante da mata, respondeu em intervalos regulares para o ganso, como se determinado a expor e desgraça intruso isso da Baía de Hudson, exibindo uma maior bússola e volume de voz em um nativo, e boo- hoo- lo para fora do horizonte Concord.
Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord.
(Vídeo) Mãe: É uma coruja.
(Phim) Mẹ: Đó là một con cú.
É apenas uma coruja a queixar-se de algo, como o fazem sempre.
Chỉ là một con cú đang càm ràm gì đó, bọn cú hay vậy lắm.
Pesquisadores estão estudando os chifres dos cervídeos a fim de fabricar capacetes mais resistentes, estão pesquisando uma espécie de mosca de audição aguçada visando melhorar os aparelhos auditivos e estão examinando as penas das asas das corujas com o objetivo de aperfeiçoar os aviões invisíveis ao radar.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Corujas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.