costringere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costringere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costringere trong Tiếng Ý.
Từ costringere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt ép, cưỡng ép, thúc ép, ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costringere
bắt épverb Ti ha costretto a entrare nella sua tenda. Hắn đã bắt ép con tới lều của hắn. |
cưỡng épverb Che dire se un uomo cerca di costringere una donna ad avere rapporti sessuali? Nếu bị cưỡng ép quan hệ tình dục thì sao? |
thúc épverb E'qualcosa che il mio lavoro mi costringe a fare. Công việc thúc ép tôi làm. |
ép buộcverb In genere non rilascio interviste, sono stato costretto. Bình thường, tôi không trả lời phỏng vấn, nhưng tôi đã bị ép buộc. |
Xem thêm ví dụ
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
E costringere le persone a scoprirsi il capo è tirannico tanto quanto costringerli a coprirlo. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
Penso che costringerò mio padre a comprarmene una e la porterò a scuola di nascosto, in un modo o nell’altro». Tao tính làm nư với ba má tao để mua cho tao một cây rồi tao sẽ lén đem vô trường. |
Costringere Tito e altri gentili a circoncidersi equivaleva a negare che la salvezza dipende dall’immeritata benignità di Geova e dalla fede in Gesù Cristo anziché dalle opere della Legge. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
Alla milizia piaceva costringere gli Hutu ad uccidere i loro vicini... con i machete. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. |
Inoltre può essere debilitante al punto da costringere chi ne soffre a interrompere le normali attività. Loại bệnh này cũng đủ nghiêm trọng để khiến cho người mắc phải không thể thực hiện được những hoạt động bình thường. |
Non mi costringere a dei ritocchi spiacevoli. Đừng bắt tôi phải thay người ở đây. |
Il suo intento era quindi quello di costringere con ogni mezzo gli ebrei riottosi a ritrattare e a rientrare nell’ortodossia. Do đó ý định của ông là bằng mọi biện pháp hữu hiệu, ép buộc những người Do Thái ương ngạnh phải công khai từ bỏ đạo Đấng Christ và quay về chính thống. |
Ti possono costringere ad abbandonare la tua casa durante una guerra. Con có thể bị buộc phải rời khỏi nhà trong thời gian chiến tranh. |
Non possiamo obbligare lo Spirito a rispondere, più di quanto non possiamo costringere un fagiolo a germogliare o un uovo a schiudersi prima del tempo stabilito. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
Dopo numerosi tentativi andati a vuoto di costringere le forze di Sherman a ritirarsi da Atlanta, il 2 settembre 1864 la città fu occupata dalle truppe dell'Unione. Sau nhiều nỗ lực không thành công nhằm công kích lực lượng của Sherman nhằm dỡ bỏ áp lực lên Atlanta, thành phố rơi vào tay quân Liên bang ngày 2 tháng 9 năm 1864. |
Una delle forme più detestabili è quella di costringere persone rette, che sentono di dover rendere conto a Dio per la propria condotta, a svolgere attività che violano la loro coscienza — per esempio, il personale sanitario costretto a scegliere tra fare da assistente durante gli aborti contro la propria coscienza o perdere il lavoro. Một trong những hình thức tệ hại nhất là khi những người ngay chính cảm thấy có trách nhiệm với Thượng Đế về hành vi của họ đã bị bắt buộc tham gia vào các sinh hoạt làm vi phạm lương tâm của họ—ví dụ, các nhân viên y tế buộc phải lựa chọn giữa việc phụ giúp trong việc phá thai trái với lương tâm hoặc mất việc làm. |
Io costringerò la Lamia a entrare nella capra. Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê. |
È molto più soddisfacente servire Geova con uno spirito simile che non dover continuare a costringere noi stessi a fare ciò che sappiamo essere giusto. Phụng-sự Đức Giê-hô-va với một thái-độ như vậy thật là bổ-ích hơn là miễn-cưỡng tự ép-buộc mình làm điều gì mình biết là đúng. |
La ritrovata prodezza militare fu usata in modo errato per costringere i vicini pagani a convertirsi, pena la morte. Vì sử dụng sự tinh thông mới có về quân lực một cách không tin kính, họ dí gươm ép buộc những người láng giềng thuộc tà giáo phải đổi đạo. |
Già nel 722 aveva provato di costringere alla conversione gli Ebrei dell'Impero, ma ben presto cominciò a rivolgere la sua attenzione sulla venerazione delle icone, che alcuni vescovi avevano cominciato a considerare fonte di idolatria. Vào năm 722 ông đã cố gắng ép buộc người Do Thái trong Đế chế phải chuyển đổi tín ngưỡng của họ nhưng ngay sau đó ông bắt đầu chuyển sự chú ý của mình đến các biểu tượng của sự tôn kính mà một số giám mục đã xem như là sự sùng bái. |
Cercavano di costringere tutti a essere cattivi come loro. Chúng cố ép người ta làm ác giống như chúng. |
L’insegnante non deve mai usare la forza fisica per intimidire o costringere uno studente a comportarsi bene. Các giảng viên không bao giờ được sử dụng vóc dáng và sức mạnh của mình để hăm dọa hay bắt buộc một học viên phải có hạnh kiểm tốt. |
Preghiamo per avere “la potenza oltre ciò che è normale” e per costringere la mente a concentrarsi su altre cose. — 2 Corinti 4:7; 1 Corinti 9:27; vedi il riquadro “Come faccio a liberarmi da una cattiva abitudine?”. Vì thế, khi những ý tưởng sai trái nảy sinh, hãy nhanh chóng cầu xin Đức Chúa Trời ban cho bạn “quyền-phép lớn”, và buộc tâm trí bạn tập trung vào những chuyện khác.—2 Cô-rinh-tô 4:7; 1 Cô-rinh-tô 9:27; xin xem khung “Làm sao để từ bỏ một thói hư tật xấu?” nơi trang 104. |
Essendo l’Onnipotente, Geova avrebbe potuto costringere Mosè a ubbidirgli facendo leva sulla paura. Là Đức Chúa Trời Toàn Năng, ngài có thể làm cho Môi-se sợ hãi và lập tức vâng lời. |
Sì, ci dovrebbe ‘costringere’ a seguire il suo esempio di amore, che consisté nel dare se stesso per gli altri. Đúng vậy, điều đó nên thúc đẩy chúng ta noi theo gương yêu thương của ngài trong việc hy sinh giúp đỡ người khác. |
La vostra versione interlineare inglese è accurata e coerente fino al punto di costringere il lettore a prendere atto delle differenze linguistiche, culturali e concettuali esistenti fra il mondo di lingua greca e il nostro. Phần tiếng Anh trong bản dịch song ngữ đối chiếu của quý vị chính xác và nhất quán đến độ mà độc giả buộc phải xem xét kỹ lưỡng những khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và khái niệm giữa thế giới nói tiếng Hy Lạp và thế giới của chúng ta. |
Chiaramente non è né amorevole né cristiano usare l’autorità per costringere gli altri a fare qualcosa che non vogliono. Rõ ràng là thiếu yêu thương và cũng không phù hợp với tư cách của người tín đồ Đấng Christ để dùng quyền hành bắt buộc người khác làm ngược với ý muốn của họ. |
19 Il Creatore non costringerà né i giovani né altri a seguire la sua guida. 19 Đấng Tạo hóa sẽ không ép buộc những người trẻ hoặc những ai khác phải theo sự chỉ dẫn của ngài. |
Non mi costringere. Đừng bắt tôi phải làm vậy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costringere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costringere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.