costretto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costretto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costretto trong Tiếng Ý.
Từ costretto trong Tiếng Ý có nghĩa là bị bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costretto
bị bắt buộcverb Non le avrebbe abbandonate se non fosse stato costretto. Không bỏ chúng nếu cậu ta không bị bắt buộc. |
Xem thêm ví dụ
E, tra l'altro, questo appello è diventato esecutivo dopo che aveva finito di scontare la pena, quindi era fuori e lavorava e si stava occupando della sua famiglia ma fu costretto a rientrare in prigione. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Sono stati reclutati trentamila bambini, costretti a combattere nei gruppi armati. 30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. |
Questi video, come altri simili, hanno costretto l'esercito e la polizia ad aprire indagini. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Sono spiacente, ma sono costretta a farlo. Và rất tiếc là tôi phải làm thế này. |
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Purtroppo negli ultimi 18 mesi della sua vita, la mamma fu costretta a letto dalla tubercolosi, per la quale all’epoca non esistevano cure. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Progettò di far scontrare i suoi due eserciti centrali con il centro musulmano nel tentativo di tenerli in stallo mentre le principali frecciate sarebbero stati condotti contro le ali dell'esercito musulmano, che sarebbe costretto o a indietreggiare dal campo di battaglia o spinto verso il centro. Ông dự định tung hai cánh quân trung tâm của mình ra để tấn công vào các cánh quân trung tâm của người Hồi giáo trong một nỗ lực để cầm chân họ trong khi lực lượng chính sẽ tấn công vào các cánh của quân đội Hồi giáo, sau đó hoặc là sẽ bị đẩy họ ra khỏi chiến trường hoặc đẩy về họ về phía trung tâm. |
Benché costretto a spostarsi da un luogo all’altro per sottrarsi a chi gli dava la caccia, non smise di impartire il suo insegnamento. Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy. |
Pur essendo gravemente malata e costretta a letto, la mamma voleva continuare a partecipare all’opera di predicazione. Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng. |
Era stato costretto a farvi ritorno con la famiglia alcuni anni prima quando inaspettatamente aveva perso il lavoro. Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm. |
Nel dicembre di quello stesso anno, il giornale fu costretto a pagare 30.000 sterline di risarcimento alla corte e ricevette una multa di 120.000 sterline. Tờ báo sau đó phải trả 30.000 £ chi phí tại tòa, ngoài ra còn thêm 120.000 £ tiền phạt. |
Questo e'un periodo di abbondanza, ma fra soli pochi mesi, tutto questo verde sara'sparito e gli animali saranno costretti a spostarsi. Đây là thời điểm cỏ mọc sung túc nhất, nhưng chỉ vài tháng nữa thôi, tất cả những đám cỏ này sẽ mất đi, và động vật buộc phải rời đi. |
Quando il re leone muore salvando suo figlio, il giovane principe leone viene costretto all’esilio mentre un nuovo dispotico sovrano distrugge l’equilibrio della savana. Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc. |
Quando a causa di una carestia in Israele la sua famiglia era stata costretta a trasferirsi da Betleem al paese di Moab, Naomi era “piena” in quanto aveva marito e due figli. Khi gia đình bà rời Bết-lê-hem đến xứ Mô-áp để lánh nạn đói, Na-ô-mi được “đầy-dẫy” theo nghĩa là chồng và hai con trai bà vẫn còn sống. |
il mio occhio è costretto a osservare* la loro condotta ribelle. Mắt tôi phải nhìn sự phản nghịch của chúng. |
Cosa saranno costretti a riconoscere gli oppositori, e al più tardi quando? Những kẻ chống đối sẽ buộc phải nhìn nhận điều gì, và chậm nhất là khi nào? |
Ma dopo 16 anni di matrimonio fu costretto a riconoscere che, quando tornava a casa dalla moglie Adriana, la sua capacità di comunicare sembrava svanire. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
16, 17. (a) Quale programma di istruzione furono costretti a seguire Daniele e i suoi tre compagni? 16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào? |
E poi con la minaccia di uccidere suo figlio hanno costretto Bill a collaborare. Một khi họ biết đó là Bill, họ sẽ đe dọa giết con ông ta. Nếu ông ta không làm theo những gì họ muốn. |
Mi hanno costretto a farlo. Chúng ép tôi làm chuyện này. |
In che senso ai giorni di Isaia alcuni sono ciechi per libera scelta, e quando saranno costretti a ‘guardare’ Geova? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
Uno di quelli che ho aiutato a conoscere i propositi di Dio è un giovane costretto a letto. Một trong những người tôi đã giúp học biết về ý định Đức Chúa Trời là một thanh niên bệnh liệt giường. |
SUSAN iniziò a farsi domande su Dio all’età di sette anni quando il suo amico Al, che ne aveva nove, venne ricoverato per poliomielite e fu costretto a vivere in un polmone d’acciaio. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
Certo non è così nel Medio Oriente, dove ancora i paesi si sentono costretti nei confini stabiliti dai colonizzatori europei. Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau. |
E non ha nessun motivo per uccidere il Presidente, a meno che non ci sia costretta. Và cô ấy không có lý do gì để ám sát tổng thống trừ khi cô ấy đang bị ép buộc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costretto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costretto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.