costruzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costruzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costruzione trong Tiếng Ý.

Từ costruzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự xây dựng, công trình xây dựng, toà nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costruzione

sự xây dựng

noun

costruzione quotidiana dello Stato.
vẫn gọi thường ngày là sự xây dựng đế chế.

công trình xây dựng

noun

toà nhà

noun (Struttura con un tetto e delle pareti, come una casa o una fabbrica.)

e si vedono gli edifici in costruzione.
và chúng tôi thấy những toà nhà nhất rõ ràng.

Xem thêm ví dụ

2 Per la costruzione della mia acasa e per la posa delle fondamenta di Sion e per il sacerdozio, e per i debiti della Presidenza della Chiesa.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Una questione prioritaria è quindi rompere i colli di bottiglia quando si fa ripartire il settore delle costruzioni.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Di lavoro faccio lo scultore e sto collaborando con una compagnia di costruzioni, per la quale impiego le mie capacità di falegname.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
I militari cominciarono la costruzione nell'ottobre 1940, quando l'aeroporto aveva unicamente una superficie d'erba.
Quân đội Anh bắt đầu xây sân bay từ tháng 10/1940, lúc đó sân bay chỉ là bãi cỏ.
Per FairCoop, la costruzione di in un sistema monetario più equo è un elemento chiave per raggiungere i propri obiettivi.
FairCoop hiểu rằng việc chuyển đổi để có một hệ thống tiền tệ công bằng hơn là yếu tố chínddeeer đạt được mục tiêu.
Dopo la laurea, consegue nel 1977 il grado di Dottore in Filosofia con un lavoro sulla sintassi delle costruzioni infinitive nelle lingue indoeuropee.
Sau khi tốt nghiệp ông giành được bằng tiến sĩ triết học vào năm 1977, với công trình nghiên cứu cú pháp tạo các dạng nguyên thể trong các ngôn ngữ Ấn-Âu.
Nell'Anatolia i Selgiuchidi favorirono il commercio con un programma di costruzione di caravanserragli, che facilitarono l'afflusso di beni dall'Iran e dall'Asia Centrale ai porti.
Trong phạm vi Anatolia người Seljuq đã thúc đẩy thương mại phát triển bằng cách dựng lên những trung tâm thương mại, tạo thuận lợi cho trung chuyển hàng hóa từ Iran và Trung Á tới các cảng nói trên.
21 La costruzione di edifici teocratici è una forma di sacro servizio, come lo fu il lavoro di costruzione del tempio di Salomone (1 Re 8:13-18).
21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18).
L'idea della sua costruzione venne ad Alessandro il Grande.
Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế.
I popoli vicini proposero un’alleanza “interconfessionale” per la costruzione del tempio.
Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ.
Parte del problema, in realtà, è stata la costruzione di un migliore meccanismo pulente; i meccanismi di rilevazione erano abbastanza semplici.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
Anche se non si tratta di una scuola, grazie a questa disposizione i volontari acquisiscono capacità che permettono loro di dare un contributo ai progetti di costruzione.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
2 Davide ordinò poi di radunare gli stranieri+ che risiedevano nel paese d’Israele e diede loro il compito di tagliare e squadrare pietre per la costruzione della casa del vero Dio.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
Ha preparato programmi anticipando la costruzione della macchina.
Ông đã chuẩn bị các chương trình dự đoán điều sẽ xảy ra.
Il Tempio di Curitiba, la cui costruzione iniziò nel 2005, dovrebbe essere completato entro l’anno prossimo.
Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau.
E'un Pilgrim 7000, di proprieta'della CCA, l'impresa di costruzioni che si occupa del muro esterno.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari.
Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991.
Se tutto andrà secondo i nostri piani nelle fasi di sperimentazione e di costruzione dei due prototipi di produzione su cui adesso stiamo lavorando, le prime consegne alle circa 100 persone che, sino ad oggi, hanno prenotato un aereomobile dovrebbero iniziare alla fine dell'anno prossimo.
Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau.
Questa mattina ho il privilegio di annunciare la costruzione, nei mesi e negli anni a venire, di tre nuovi templi, i cui terreni sono in fase di acquisizione nei seguenti luoghi: Fort Collins, in Colorado e Meridian, nell’Idaho, negli Stati Uniti; Winnipeg, nella provincia del Manitoba, in Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
I lavori di costruzione furono interamente eseguiti dai 13 detenuti battezzati e dai carcerati che studiavano con loro.
Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này.
Ci sono solo tre o quattro tipi diversi di blocchi da costruzione.
Có thể chỉ có ba hoặc bốn dạng khác nhau của các khối hình xây lắp.
* : templi annunciati o in fase di costruzione.
* : đền thờ được thông báo sẽ xây cất hoặc đang xây cất.
Le ultime costruzioni, consistenti di due edifici residenziali di 13 piani e di un edificio su cinque livelli, adibito a parcheggio e manutenzione, sono state ultimate quest’anno.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costruzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.