costume da bagno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costume da bagno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costume da bagno trong Tiếng Ý.
Từ costume da bagno trong Tiếng Ý có các nghĩa là quần áo bơi, đồ bơi, trang phục bơi, Đồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costume da bagno
quần áo bơinoun Volevano sapere quale fosse la posizione ufficiale della Chiesa a proposito dei costumi da bagno. Họ muốn biết lập trường chính thức của Giáo Hội về quần áo bơi của phụ nữ. |
đồ bơinoun Jacques Cousteau, lì, vuole andare a comprare dei costumi da bagno. Jacques Cousteau đây đang muốn mua đồ bơi. |
trang phục bơinoun |
Đồ bơi
Jacques Cousteau, lì, vuole andare a comprare dei costumi da bagno. Jacques Cousteau đây đang muốn mua đồ bơi. |
Xem thêm ví dụ
Stupide ragazze in costume da bagno che puliscono auto la domenica Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật. |
È il mio costume da bagno? Đó là đồ tắm của tôi à? |
Ciascun battezzando dovrà portare con sé un costume da bagno modesto e un asciugamano. Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. |
19 Si dovrebbe ricordare ai candidati al battesimo che certi costumi da bagno non sono appropriati per l’occasione. 19 Những người muốn làm báp têm cần được nhắc nhở là có loại đồ tắm không thích hợp cho dịp này. |
È uno dei miei costumi da bagno preferiti. Đây là một trong những bộ quần áo tắm ưa thích của tôi. |
Non sarebbe affatto appropriato che i battezzandi, uomini o donne, indossassero costumi da bagno ridottissimi o trasparenti. Không thích hợp chút nào nếu những người làm báp têm mặc đồ tắm rất hở hang, dù là nam hay nữ. |
Se vi disturba fare altrettanto, i costumi da bagno andranno bene. Nếu các cô cảm thấy e thẹn về chuyện đó, thì đồ tắm cũng đủ tuyệt đối với chúng tôi. |
Jacques Cousteau, lì, vuole andare a comprare dei costumi da bagno. Jacques Cousteau đây đang muốn mua đồ bơi. |
Sei perfetta nei costumi da bagno. Chị mặc đồ tắm trông vẫn đẹp. |
E'un costume da bagno, Marvin. Chỉ là đồ tắm thôi mà, Marvin. |
E'in arrivo la stagione dei costumi da bagno. Mùa bán quần áo bơi sắp tới. |
Venite a scuola in costume da bagno! Đến trường trong bộ đồ bơi của các bạn |
L’altro giorno le ho chiesto quale fosse la sua concezione di gonna modesta, camicetta modesta e costume da bagno modesto. Một ngày nọ, tôi hỏi ý kiến của em ấy rằng em ấy nghĩ thế nào là một cái váy trang nhã kín đáo, một cái áo trang nhã kín đáo và một bộ áo tắm trang nhã kín đáo. |
Molti genitori spiegano semplicemente ai bambini che le parti del corpo che rimangono coperte quando ci si mette il costume da bagno sono private e speciali. Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. |
Indossavamo il nostro costume da bagno, che consisteva in pantaloni da lavoro con una pettorina, le gambe accorciate per non affondare e con dei fori nelle tasche. Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi. |
" L'avete visto in 60 minuti gareggiare con Michael Phelps in una piscina - indossando solo i costumi da bagno - tuffarsi in acqua, determinato a battere questo campione di nuoto? " Bạn có nhìn thấy anh ấy trong chương trình 60 Phút, bơi đua với Michael Phelps mặc mỗi chiếc quần bơi |
La Torre di Guardia del 1° ottobre 1985, a pagina 20, dava ai battezzandi questi consigli: “Si dovrebbe senz’altro manifestare modestia nel tipo di costume da bagno che si userà. Số Tháp Canh (Anh-ngữ) ra ngày 1-6-1985, trg 30, cho lời khuyên sau đây cho người làm báp têm: “Chắc chắn ta phải chú trọng đến sự khiêm nhường khi chọn loại áo tắm để mặc vào dịp này. |
Il modello di Reard rifiniva il lavoro di Jacques Heim che, due mesi prima, aveva introdotto l'Atome (così chiamato a causa delle sue dimensioni ridotte), pubblicizzato come il costume da bagno più piccolo al mondo. Bộ đồ của Reard là sự cải tiến tác phẩm trước đó của Jacques Heim, hai tháng trước, ông này đã đưa ra giới thiệu "Atome" (nguyên tử - được đặt tên theo kích thước của nó) và quảng cáo đó là "bộ đồ tắm nhỏ nhất thế giới". |
Se uno dei genitori si sente a disagio per un film, un programma televisivo, un videogioco, una festa, un abito, un costume da bagno o una pagina di Internet, abbiate il coraggio di sostenervi reciprocamente e di dire “no”. Nếu người cha hay mẹ cảm thấy khó chịu về một cuốn phim, một màn trình diễn trên truyền hình, một trò chơi video, một buổi tiệc liên hoan, một cái áo đầm hoặc một sinh hoạt trên Internet, thì hãy có can đảm để hỗ trợ nhau mà nói không được. |
Era una mia foto in costume da bagno quando avevo sette anni. Hình đó chụp tôi mặc áo tắm lúc tôi lên bảy tuổi. |
Ciascun battezzando dovrà portare con sé un costume da bagno modesto e un asciugamano. Mỗi người dự định làm báp têm nên mang theo quần áo tắm khiêm tốn và khăn lau. |
Indossando un costume da bagno modesto dimostreranno apprezzamento per la santità dell’occasione. Tỏ lòng quý trọng tính cách thiêng liêng của đại hội qua việc mặc đồ tắm kín đáo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costume da bagno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costume da bagno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.