coulis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coulis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coulis trong Tiếng pháp.

Từ coulis trong Tiếng pháp có các nghĩa là gió lùa, nước hầm, vữa lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coulis

gió lùa

adjective (Vent coulis) gió lùa)

nước hầm

adjective (nước hầm (thịt ...)

vữa lỏng

adjective (xây dựng) vữa lỏng)

Xem thêm ví dụ

Coulis?
Coulis?
A P.S. 1 - c'est une sculpture qui consiste en fait en une pièce carrée faite par James Turrell, et qui a un plafond coulissant.
Đây là P.S. 1 -- một bức tượng mà về cơ bản là một căn phòng vuông bởi James Turrell, có trần nhà kéo lại được.
Là, c'est le coulis versé sur du papier, en gros.
Đó là hồ xi măng đang được đổ lên giấy.
Holmes se précipita sur la sonnette, déchiré retour une petit volet coulissant, et, plongeant dans son la main, sortit une photo et une lettre.
Holmes lao vào kéo chuông, xé lại một nhỏ trượt màn trập, và, chìm trong mình bàn tay, lấy ra một bức ảnh và một lá thư.
Collier coulissant qui guide et stabilise l’automate à enzymes.
Một cái kẹp hình chiếc nhẫn có thể di chuyển, điều khiển và làm cho bộ máy enzym ổn định
Je me la ferais ici-même, avec un coulis de framboise.
Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên.
A P. S. 1 - c'est une sculpture qui consiste en fait en une pièce carrée faite par James Turrell, et qui a un plafond coulissant.
Đây là P. S. 1 -- một bức tượng mà về cơ bản là một căn phòng vuông bởi James Turrell, có trần nhà kéo lại được.
Il se sert d’une balance asiatique, fragile mais précise : une tige graduée avec, à une extrémité, un plateau rond suspendu par trois chaînes, et, à l’autre, un poids coulissant.
Anh ấy dùng cái cân Á Đông mảnh khảnh nhưng rất chính xác—gồm có một cây có nấc với một đĩa tròn treo ở một đầu bằng ba sợi dây và ở đầu kia thì có trái cân di dịch được.
Un clavier coulissant?
Nó là Sidekick.
Les paramètres de campagne et de proposition figurent dans un panneau coulissant.
Tùy chọn cài đặt đơn đặt hàng và đề xuất nằm trong một bảng điều khiển dạng trượt.
Holmes se précipita sur la sonnette, déchira revenir un petit volet coulissant, et, plongeant dans son main, a sorti une photo et une lettre.
Holmes vội vã kéo chuông, xé màn trập trượt nhỏ, và giảm mạnh trong mình tay, lôi ra một bức ảnh và một lá thư.
Il choisit des mots clés comme "chien" et "portes pour chiens", et exclut les mots "verre" et "coulissant".
Sarah chọn các từ khóa như "chó" và "cửa dành cho chó", nhưng loại trừ "kính" và "trượt".
Des panneaux ou des boîtes de dialogue coulissants s'affichent à partir de la droite de l'écran.
Các bảng điều khiển hoặc hội thoại dạng trượt trôi vào từ bên phải màn hình.
La photographie est dans un renfoncement derrière un panneau coulissant juste au dessus du droit de cloche tirez.
Bức ảnh này là trong một giải lao sau một bảng điều khiển trượt trên quyền chuông - kéo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coulis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.