coulée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coulée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coulée trong Tiếng pháp.

Từ coulée trong Tiếng pháp có các nghĩa là dòng chảy, sự chảy, sự đổ khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coulée

dòng chảy

noun

sự chảy

noun

sự đổ khuôn

noun (mẻ kim loại đổ khuôn)

Xem thêm ví dụ

Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Vous voulez le couler, Frank.
Anh muốn lật đổ ông ấy, Frank.
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Là où j'étais, l'eau avait coulé sur son corps... et je trouvais cela intensément érotique.
Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt.
Et quel sang font-ils couler?
Và máu của ai phải đổ xuống nhiều nhất.
Une deuxième explosion, le 16 mai, engendre de nouvelles coulées pyroclastiques qui tuent encore 200 habitants.
Một vụ phun trào thứ hai vào ngày 16 tháng 5 đã dẫn tới các dòng nham tầng (pyroclastic flow), làm chết thêm 200 cư dân khác.
Vous regardez cette rivière qui coule doucement.
Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa.
Le Norge entra dans la bataille peu après et tira sur les destroyers, mais ses régleurs de tir manquaient d'expérience et n'envoya aucun coup au but avant d'être coulé par une bordée de torpilles des destroyers allemands.
Tàu Norge nhập trận ngay sau đó và bắt đầu bắn trả lại các tàu khu trục, nhưng do các pháo thủ không có kinh nghiệm nên đã không thể đánh trúng mục tiêu và bị đánh đắm bằng một loạt ngư lôi của Đức.
Il coule à pic, perdant tout espoir de survie.
Giô-na chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan biến.
Style de coulée aléatoire
Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
Bon, le concept suivant ne coule pas forcément de source, mais l'anatomie humaine ne se limite pas qu'aux humains.
Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa.
En septembre de cette même année, le bateau coule.
Cùng trong năm này, con tàu mới được hạ thủy.
Ayant étudié auprès de Kaiin, moine zen de Kyoto., Shō Taikyū fonde un certain nombre de temples bouddhistes, dont le Kōgen-ji, le Fumon-ji, le Manju-ji, et le Tenryū-ji, et ce qui s'appelle la coulée de la « cloche du pont des nations ».
Từng được tu học với một vị sư thầy Thiền tông đến từ Kyoto, Shō Taikyū đã cho lập một số ngôi chùa, bao gồm Kōgen-ji, Fumon-ji, Manju-ji, và Tenryū-ji., and the so-called "Bridge of Nations" Bell cast.
Le Shigure retourne à Sasebo pour des réparations en novembre, il pourrait avoir couler le sous-marin USS Growler au large de Mindoro le 8 novembre.
Shigure quay trở về Sasebo để sửa chữa vào tháng 11, có thể đã đánh chìm tàu ngầm Mỹ USS Growler trên đường đi ngoài khơi Mindoro vào ngày 8 tháng 11.
Le sana doit couler
Máu là thứ bạn cần
Au loin, on voyait couler la Sheyenne, bordée d’arbres.
Ở đằng xa, chúng tôi có thể thấy được sông Sheyenne với hàng cây chạy dọc theo bờ.
Je venais coulé ma tête sur ce moment où les cloches sonner le feu, et en toute hâte de la moteurs laminé de cette façon, conduit par une troupe épars des hommes et des garçons, et je parmi les premiers, car j'avais sauté le ruisseau.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Après l'armistice entre l'Italie et les Alliés en septembre 1943, les épaves, passées sous contrôle allemand, furent remises aux autorités de Vichy, mais elles furent coulées au cours de bombardements des aviations alliées, le Jean de Vienne, le 24 novembre 1943, et La Galissonnière, le 18 avril 1944.
Vào năm 1944, sau khi Ý đầu hàng, phía Đức chuyển các con tàu cho chính phủ Vichy, nhưng chúng lại bị máy bay ném bom Đồng Minh đánh chìm: Jean de Vienne vào ngày 24 tháng 11 năm 1943 và La Galissonnière vào ngày 18 tháng 4 năm 1944.
Des coulées aux caractéristiques semblables ont aussi été observées dans un certain nombre de patera comme dans la Patera Camaxtli, suggérant que les coulées de lave refont surface périodiquement.
Các đặc điểm giống như dòng chảy cũng đã được quan sát trong một số vùng lõm, như ở Camaxtli Patera, gợi ý rằng các dòng dung nham có thể nổi lên sàn của các vùng lõm một cách định kỳ.
Des liens d’amour chrétien se sont rapidement noués, et beaucoup de larmes ont coulé à la fin de la dernière session, quand il a fallu se séparer. — Jean 13:35.
Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35.
Il tente d'utiliser la même encre dans son stylo-plume mais s'aperçoit que la viscosité de l'encre l'empêche de couler jusqu'à la plume.
Ông đã cố sử dụng cùng loại mực cho bút máy nhưng nhận thấy mực không chảy ra lưỡi bút do mực quá sệt.
Durant la bataille des Falklands, les SMS Scharnhorst et SMS Gneisenau allemands furent coulés par les croiseurs de bataille britanniques HMS Invincible et HMS Inflexible.
Ví dụ như, trong trận chiến quần đảo Falkland, SMS Scharnhorst và Gneisenau bị các tàu chiến-tuần dương HMS Invincible và Inflexible đánh chìm.
La flotte du roi Philippe a coulé ici, en 1 71 5.
... là một chiếc trong hạm đội của vua Philip năm 1715.
Laisse couler.
Bỏ qua đi.
Le bassin reposait sur des pieds. Sur le côté de chaque pied étaient coulées des guirlandes.
Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coulée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.