coulisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coulisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coulisse trong Tiếng pháp.

Từ coulisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là rãnh trượt, thanh trượt, cạp dải rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coulisse

rãnh trượt

noun

thanh trượt

noun

cạp dải rút

noun

Xem thêm ví dụ

Donc, si Chambers n'est pas notre tireur, Que faisait-il en coulisses?
Vậy nếu Chambers không phải kẻ bắn súng, vậy anh ta làm gì khu vực hậu đài?
” (Éphésiens 6:12). Aujourd’hui encore, des forces démoniaques sous la direction de Satan le Diable agissent en coulisse pour exercer une influence sur des dirigeants humains et sur les humains en général, les incitant à commettre d’inqualifiables actes de barbarie tels que le génocide, le terrorisme et le meurtre.
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.
Je sais que vous êtes là, ils me l'ont dit en coulisses, c'est salle comble etc.
Tôi biết các bạn đang ở đó, ở sau sân khấu họ bảo tôi thế, rằng đây là một phòng kín người.
On m'a dit en coulisse que j'avais 18 minutes.
Tôi được cho biết ở hậu trường rằng tôi có 18 phút.
J'ai peine à y croire, mais Envy Adams veut tous vous voir en coulisse.
Anh nghĩ mình sắp nôn. nhưng Envy Adams muốn mời các cậu tới phòng hậu trường.
Et bien c'est à cette étape que l'on aurait besoin d'aller en coulisses demander au magicien.
Đó là lúc mà các bạn phải ra đằng sau sân khấu và hỏi nhà ảo thuật gia.
Il reste dans les coulisses.
Ông ta luôn trốn ở hậu trường.
J' ai peine à y croire, mais Envy Adams veut tous vous voir en coulisse
Tôi vẫn chưa tin được điều tôi đang nói. nhưng Envy Adams muốn gặp mọi người ở phía hậu trường
Maintenant je le fais avec mon iPhone, et ça va directement sur mon serveur, et mon serveur fait tout le travail en coulisses, il classe les choses et rassemble tout.
Bây giờ tất cả được làm bằng IPhone của tôi, và được kết nối trực tiếp tới máy chủ của tôi, và máy chủ của tôi sẽ làm tất cả công việc ở hậu trường, phân loại mọi thứ và ghép tất cả lại.
” La réponse est dans cette remarque d’un ancien homme d’État allemand : “ Il est hors de doute que, dans les coulisses, des zélateurs de l’Église ont dicté sa politique à la commission gouvernementale. ”
Để biết câu trả lời, chúng ta chỉ cần xem lại lời nhận định của một cựu viên chức của chính phủ Đức: “Hiển nhiên, các kẻ năng nổ cuồng tín nấp sau hậu trường chính trị đã giựt dây cho ủy ban của chính phủ phải đi theo đường hướng của họ”.
Et il y a bien sûr d’excellents détenteurs de la Prêtrise de Melchisédek, parents et autres adultes qui, en coulisse, les guident dans leurs devoirs.
Và rõ ràng họ đã có một sự hỗ trợ tuyệt vời của những người nắm Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, cha mẹ và những người khác mà đã cố vấn cho họ trong các bổn phận của họ.
Dis-moi juste tout sur comment tu as atterri dans les coulisses, Et je te garderais en sécurité.
Chỉ cần nói tôi biết làm sao anh vào được khu vực hậu đài, tôi sẽ giữ cho anh an toàn.
Je ne veux pas exagérer mes responsabilités, c’était uniquement un soutien et cela se passait en coulisses.
Tôi không muốn phóng đại trách nhiệm của mình; các trách nhiệm này chỉ là hỗ trợ và ở đằng sau hậu trường mà thôi.
Tout à l'heure, en coulisses, on me posait des questions sur la méditation.
hậu trường, hôm nay một người hỏi tôi về thiền.
Pendant 18 mois de l'Intifada, les femmes étaient celles qui décidaient en coulisses : des femmes palestiniennes de tous milieux sociaux en charge de mobiliser des centaines de milliers de personnes dans un effort conjoint pour s'extraire de l'occupation.
Trong 18 tháng diễn ra phong trào, phụ nữ chính là người cầm đầu sau cánh gà: Phụ nữ Palestine từ khắp mọi nẻo chịu trách nhiệm di tản hàng trăm ngàn người trong một cố gắng chung nhằm rút lại sự cho phép chiếm đóng.
Personne en coulisses.
Không ai được vào hậu đài.
(Romains 13:1-7; Matthieu 22:21.) Les empereurs romains ignoraient que, depuis la coulisse, quelqu’un ne cessait d’attiser la haine envers les témoins de Jéhovah, et ce depuis les jours du “juste Abel”.
Các bậc cầm-quyền La-mã chắc hẳn ít biết đến một kẻ chủ mưu núp đằng sau đã luôn luôn dấy lên sự hận thù đối với các nhân-chứng của Đức Giê-hô-va, nó đã bắt đầu làm như thế ngay từ thời người “được xưng công-bình” là A-bên (Ma-thi-ơ 23:33-36; Hê-bơ-rơ 11:4, 32-40; 12:1).
Contrairement au MDNA Tour, son fils Rocco ne fera pas partie de la troupe de danseurs mais se trouvera dans les coulisses.
Không giống như chuyến lưu diễn MDNA, Madonna khẳng định con trai bà - Rocco - sẽ không biểu diễn trên sân khấu nhưng sẽ làm việc ở đằng sau hậu trường.
L’ouvrage Décryptage (angl.) explique : “ C’est comme si vous aviez eu un droit d’entrée dans les coulisses de la vie de votre enfant.
Theo sách Breaking the Code thì không lâu trước đây, “dường như bạn được phép vào ‘hậu trường’ của cuộc sống con.
Dans l’accomplissement moderne de la vision, l’homme avec un encrier de secrétaire représente Jésus Christ, celui qui, en coulisse, marque ceux qui survivront.
Trong sự ứng nghiệm thời hiện đại, người đeo sừng mực tượng trưng cho Chúa Giê-su Ki-tô, là đấng ghi dấu những ai sẽ sống sót
À chaque conférence, d’innombrables personnes travaillent en coulisse ou à des postes moins visibles.
Có vô số những người âm thầm làm việc ở bên trong hoặc trong vị trí ít ai thấy tại mỗi đại hội.
Eh bien, Einstein était assez embarrassée de l'avouer précédemment, mais elle me disait dans les coulisses qu'elle avait un problème.
Ồ, Einstein cảm thấy thật xấu hổ khi phải thừa nhận điều này, nhưng cô nàng đã nói với tôi sau cánh gà là cô có một vấn đề.
La plupart de la grille des programmes consiste en de courtes séquences (environ 5 minutes) extraites des défilés de mode, des coulisses de l'industrie du mannequinat, d'événements spéciaux et de cérémonies de récompenses.
Phần lớn các chương trình bao gồm các đoạn phim ngắn (chừng khoảng 5 phút) từ các show trình diễn thời trang, phía sau cái hình thoáng qua của ngành công nghiệp tạo mẫu, những sự kiện đặc biệt và các lễ trao giải.
En gros, on a copié le modèle de la bande dessinée. Donc on raconte ce qui se passe dans les coulisses, comment nos projets évoluent grâce à l'adaptation et à l'improvisation.
Vậy nên chúng tôi chỉ việc sao chép lại kiểu cách của cuốn truyện tranh. Vậy chúng tôi thật sự kể lên những câu chuyện diễn ra ở đằng sau sân khấu, bằng cách nào mà những dự án của chúng tôi phát triển qua sự tự thích nghi và ứng biến.
Les gens nous apportaient des plats faits maison dans les coulisses partout dans le monde et ils mangeaient avec nous.
Mọi người sẽ mang thức ăn tự nấu tới cho chúng tôi ở phía sau sân khấu trên khắp thế giới và cho chúng tôi ăn và ăn với chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coulisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.