rodeo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodeo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodeo trong Tiếng Anh.
Từ rodeo trong Tiếng Anh có nghĩa là Rodeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodeo
Rodeoverb (competitive sport) People came back from the rodeo in a good mood. Mọi người từ Rodeo về với tâm trạng rất tốt. |
Xem thêm ví dụ
Later that year he joined the Byrds for Sweetheart of the Rodeo (1968), generally considered one of the most influential recordings in the genre. Chỉ 1 năm sau, ông hợp tác với The Byrds trong Sweetheart of the Rodeo (1968), được coi là một trong những album quan trọng nhất của thể loại này. |
Internationally, rodeo is banned in the United Kingdom and the Netherlands, with other European nations placing restrictions on certain practices. Rodeo còn bị cấm tại Vương quốc Anh và Hà Lan, trong khi một số quốc gia châu Âu hạn chế một số nội dung. |
I know this is your first rodeo... but man up, okay? Anh biết đây là trận đầu của em, nhưng mà đàn ông lên đi, được không? |
Because of the lack of department stores and multi-brand boutiques, shopping malls as well as the Jardins district, which is more or less the Brazilian's Rodeo Drive version, attract most of the world's luxurious brands. Do thiếu các cửa hàng bách hóa và các cửa hiệu đa thương hiệu, các trung tâm mua sắm cũng như quận Jardins, ít hơn phiên bản Rodeo Drive của Brazil, thu hút hầu hết các thương hiệu sang trọng trên thế giới. |
The parties I attended after rodeos usually featured overdrinking and drug abuse. Sau trận đấu, các cuộc họp mặt mà tôi tham dự thường có cảnh say sưa quá chén và dùng ma túy. |
Rodeo is a traditional North American sport. Rodeo là một môn thể thao truyền thống Bắc Mỹ. |
The highly publicised tour started with twelve shows in the United States ending with Iglesias playing at Houston Rodeo and continued on to several countries, most of which he'd never previously visited playing to sold-out arenas and stadiums in Australia, India, Egypt and Singapore before ending his tour in South Africa. Chuyến lưu diễn bắt đầu với 12 buổi diễn tại Mĩ và kết thúc khi Iglesias hát tại Houston Rodeo và một vài nước khác, hầu hết là những nước anh chưa từng ghé thăm, Úc, Ấn Độ, Ai Cập và Singapore trước khi kết thúc chuyến lưu diễn tại Nam Phi. |
Most of the injuries and fatalities were south of the volcano in the towns and villages of El Rodeo, Las Lajas, and San Miguel Los Lotes, in Escuintla, located 44 kilometres (27 mi) from Guatemala City. Hầu hết thương vong chủ yếu ở phía nam của núi lửa ở các thị trấn và làng mạc của El Rodeo, Las Lajas và San Miguel Los Lotes ở Escuintla, nằm cách Thành phố Guatemala 44 km (27 dặm). |
Dog owners pay an entry fee, which may be divided among the owners of the winning dogs and the operator of the rodeo. Chủ sở hữu chó trả lệ phí nhập môn, có thể được phân chia giữa các chủ sở hữu của con chó chiến thắng và các nhà điều hành của trọng tài trận đấu. |
"The (moderately inspiring tale of the) Longboard Rodeo Tango Episode 2". Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2014. ^ “The (moderately inspiring tale of the) Longboard Rodeo Tango Episode 2”. |
The traditional season for competitive rodeo runs from spring through fall, while the modern professional rodeo circuit runs longer, and concludes with the PRCA National Finals Rodeo (NFR) in Las Vegas, Nevada, now held in December. Mùa giải rodeo truyền thống kéo dài từ mùa xuân tới thu, còn mùa giải rodeo hiện đại kéo dài hơn, và kết thức bằng PRCA National Finals Rodeo (NFR) ở Las Vegas, Nevada, vào tháng 12. |
Morales was crowned as Miss Colombia 2018 held on September 30, 2018 at the Club El Rodeo in Medellín, Colombia. Morales đăng quang với tư cách là Hoa hậu Colombia 2018 được tổ chức vào ngày 30 tháng 9 năm 2018 tại Câu lạc bộ El Rodeo ở Medellín, Colombia. |
Well, you know, I guess that'd have to be the rodeo too. Tôi cũng nghĩ là phải là một cuộc đua. |
But the good thing was, once they shoved those rods up there and straightened my nose out, I could breathe, and I hadn't been able to breathe since I broke my nose in the high school rodeo. " Nhưng được cái là, khi họ thọc những cây kim đó, và làm thẳng mũi tôi, tôi có thể thở mà trước đó thì tôi không thở được từ khi tôi làm gãy mũi tại cuộc đua lúc còn học phổ thông. |
This is a convention, not a rodeo, Langhorne! Đây là hội nghị, không phải thi cỡi ngựa, Langhorne! |
this is not my first rodeo. Có phải lần đầu bố giải quyết chuyện này đâu |
Subway: Two main subway stations in Cheongdam-dong are Cheongdam station and Apgujeong Rodeo station. Tàu điện ngầm: Hai ga tàu điện ngầm ở Cheongdam-dong là ga Cheongdam và ga Apgujeong Rodeo. |
The facility, owned by the city of Arlington, can also be used for a variety of other activities such as concerts, basketball games, college and high school football contests, rodeos and motocross and Spartan races. Sân vận động được sở hữu bởi Thành phố Arlington, cũng có thể dùng cho các buổi hòa nhạc, trận đấu bóng rổ, giải đấu bóng bầu dục trung học và đại học, cuộc đua rodeos và motocross và Spartan. |
Not her first trip to the rodeo, eh? coi bộ không phải lần đầu nhỉ, eh? |
This was followed with a second mixtape, titled Days Before Rodeo, in August 2014. Tiếp theo sau đó là bản thu âm thứ hai mang tên Days Before Rodeo được phát hành vào tháng 8 năm 2014. |
Apgujeong Rodeo Street is located opposite the Galleria Department Store, with shops of local and international designers as well as Nori Market, The Vanessa Bruno outlet, Mui Mui Cafe, and On Friday Restaurant. Đường Apgujeong Rodeo nằm đối diện Galleria Department Store, với các cửa hàng dành cho nhà thiết kế trong nước và nước ngoài như chợ Nori, Vanessa Bruno , Mui Mui Cafe, và nhà hàng On Friday. |
It's like a rodeo show. They all get a ride on the machine, and they get rewarded for how fast or how far they can make the machine move forward. Nó tựa như buổi trình diễn mô tô: chúng đều được điều khiển cỗ máy, và được thưởng cho việc đưa cỗ máy đi nhanh hay đi xa đến cỡ nào. |
His parents were rodeo performers. Cha mẹ của anh ta làm nghề biểu diễn rodeo. |
She dazzled the world as she finished a virtually flawless run culminating in a backside rodeo 720. Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodeo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rodeo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.