cozinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cozinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cozinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cozinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đầu bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cozinheiro

đầu bếp

noun

Um cozinheiro que adora cozinhar nunca faz isso.
Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế.

Xem thêm ví dụ

É por isso que sou o cozinheiro.
Bởi vậy tao mới phải nấu.
Você é um bom cozinheiro?
Anh nấu ăn giỏi chứ?
Toussaint Charbonneau — marido de Sacagawea; foi tradutor e cozinheiro.
Thông dịch viên Toussaint Charbonneau — Chồng của Sacagawea; phục vụ như một thông dịch viên và như thợ nấu ăn.
Um cozinheiro que adora cozinhar nunca faz isso.
Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế.
Tive muita sorte por o meu pai ter sido um grande cozinheiro.
Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời.
Talvez uma cozinheira solteirona.
Cùng lắm là bà cô già không chồng thôi.
Você é o cozinheiro, cozinhe.
Anh là đầu bếp.
Não há danos neurológicos e o seu filho nunca será cozinheiro.
Không có tổn thương về thần kinh, và con trai anh sẽ ko bao giờ thành bếp trưởng được.
Ele é um grande cozinheiro.
Craig là đầu bếp giỏi.
Corte as cordas, cozinheiro, mas tenha cuidado.. bem junto aos nós e deixe um ou dois fios.
Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút.
Para um cozinheiro.
Để cho kịp nấu chứ.
O COZINHEIRO ESTÁ VIVO?
Đầu bếp vẫn còn sống chứ?
Eu também sou bom cozinheiro.
Chính tôi cũng nấu ăn ngon.
És a cozinheira mais talentosa para quem já trabalhei.
Cô là bếp trưởng tài năng nhất mà tôi từng làm việc cùng.
Mais cozinheiros na cozinha não...
Càng nhiều đầu bếp ở trong bếp thì...
Os cozinheiros faziam-no.
Đó là việc của đầu bếp.
Que droga, cozinheiro, mexa-se!
Mẹ kiếp, Bánh quy, lê cái mông lên!
Ajudar a cozinheira a descascar cebolas?
Phụ bóc hành à?
" Deus manda a carne e o diabo manda os cozinheiros. "
" Chúa gửi thức ăn, còn quỷ gửi các đầu bếp. "
Apresento-lhe o cozinheiro.
Cho phép tôi giới thiệu người chế đá.
( Em que o cozinheiro eo bebê juntou- se ):
( Trong đó nấu ăn và em bé tham gia ):
De manhã, eu lavava a louça, ajudava o cozinheiro, fazia mais de 12 camas e punha a mesa para o almoço.
Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa.
Desista, cozinheiro.
Từ bỏ đi, Bánh quy.
Então porque é que a Pixar, com todos os seus cozinheiros, consegue ter sucesso tantas vezes?
Vậy tại sao Pixar, với tất cả những đầu bếp của họ, có thể gặt hái thành công liên tiếp như vậy?
São 130 milhões de dólares de lucro que não são desperdiçados por um mau cozinheiro.
Chỗ đó bằng 130 triệu đô lợi nhuận mà không bị vất ra cửa sổ bởi một thằng tay ngang nào đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cozinheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.