cozinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cozinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cozinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cozinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà bếp, bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cozinha

nhà bếp

noun

Há algo muito bom cozinhando aí na cozinha.
Có cái gì tuyệt vời đang diễn ra trong nhà bếp.

bếp

noun

Eles se sentaram na cozinha.
Họ ngồi trong bếp.

Xem thêm ví dụ

Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Aconteceu na cozinha.
Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp.
Ninguém me vence na cozinha.
Không ai thắng nổi tao trong nhà bếp cả!
O título do meu livro de cozinha seria:
Và tựa đề cho cuốn sách đó sẽ là
O Francis fugiu para a cozinha, por isso retirei-me para os degraus.
Francis lui trở vào nhà bếp, vì vậy tôi rút về bậc thềm.
"""Não queria que fosse assim, mas os dois se encarregaram da cozinha e da limpeza."
Chú không muốn hai vợ chồng nó phải thế, nhưng cả hai đã làm tất cả những việc bếp núc, quét dọn.
É, saia da cozinha, Ron!
Biến khỏi bếp đi Ron!
Na mesa da cozinha.
Ngay trên bàn ăn.
Bem, acontece o seguinte: "Robô louco cozinha gatinho para o jantar".
Chà, nó xảy ra như thế này: "Một robot điên loạn nấu mèo con cho bữa tối của gia đình."
Ou você cozinha o meu arroz ou eu vou cozinhar você!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Entrou na cozinha, após 12 anos de casamento, e disse que queria que eu saísse de casa imediatamente.
Anh ấy đi vào bếp, sau 12 năm ở cùng nhau và anh ấy nói anh ấy muốn tôi ra khỏi nhà ngay tức khắc.
E surgiu- me a ideia de escrever um livro de cozinha.
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
Ela anda até a cozinha e encontra uma família que está tomando café da manhã, assustando-os.
Sau đó cô vào nhà bếp, bước vào trong khi một gia đình đang ăn bữa sáng và làm họ giật mình.
Embora eu tenha agora mais de 70 anos de idade, ainda posso trabalhar o dia inteiro na cozinha e no refeitório.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
A tia Rubi, a tia Dócia e a mãe de Laura deixaram o baile e foram a correr para a cozinha.
Cô Ruby, cô Docia và mẹ rời buổi khiêu vũ chạy tới.
A loja de utensílios de cozinha do Sandro oferece centenas de batedeiras diferentes.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
Gene Mauch na secção da cozinha
Gene Mauch đến khu đồ bếp ngay
Agora, geres a cozinha.
Ý tôi là, bà đang điều hành nhà bếp.
Na cozinha, precisamos de bons ingredientes para cozinharmos boa comida.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
Dominguez se inclinou sobre a mesa e olhou pela janela da cozinha.
Dominguez ngả người trên cái bàn và liếc ra ngoài cửa sổ nhà bếp.
Depois de desligar a televisão, deixo o quarto de meus pais e desço até a cozinha.
Sau khi tắt tivi, tôi ra khỏi phòng và xuống bếp.
BR: Podem imaginar, uma tarefa destas é mais uma das missões por que o pessoal da cozinha nos detesta.
BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi.
“Surpreendida pelo fogo quando os romanos atacaram”, diz a revista Biblical Archaeology Review, “uma jovem que estava na cozinha da Casa Incendiada caiu no chão e tentava alcançar um degrau perto da porta quando morreu.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Então temos duas metades de uma das melhores cozinhas do mundo.
Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới.
Lave as mãos, a tábua de corte, os utensílios, os pratos e a bancada da cozinha com água quente e sabão antes de preparar cada item.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cozinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.