cranny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cranny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cranny trong Tiếng Anh.

Từ cranny trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết nẻ, vết nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cranny

vết nẻ

adjective

vết nứt

adjective

Xem thêm ví dụ

Before, I walked by candlelight; now every niche and cranny is highlighted by the fulness of gospel blessings.
Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn.
I know his strengths, I know his pride, and I know his house, every nook and cranny.
Tôi biết sức mạnh của hắn, niềm kiêu hãnh của hắn, và tôi biết rõ nhà hắn, mọi ngóc ngách.
The all-pervading red dust seeped into every nook and cranny.
Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách.
My wife and I have a puppy with so much energy that we walk her 5 times a day, and she sniffs around every nook and cranny.
Vợ tôi và tôi nuôi một chú cún con rất hiếu động mà chúng tôi thường dắt đi dạo 5 lần một ngày và nó thường đánh hơi mọi ngóc ngách, xó xỉnh.
And I'm not talking here about just experts who are telling you what you're seeing, but really people who are passionate about the various nooks and crannies of the universe, who can share their enthusiasm and can make the universe a welcoming place.
Và tôi không nói về các chuyên gia, những người sẽ nói cho bạn biết mình đang thấy cái gì, mà là những người đam mê mọi ngóc ngách trong vũ trụ, có thể chia sẻ lòng nhiệt huyết và biến vũ trụ thành một nơi chào đón khách viếng thăm.
Finally, she carefully searches every nook and cranny until the lamp catches a glint of a silver coin.
Cuối cùng, bà cẩn thận tìm kiếm mọi ngóc ngách trong nhà cho đến khi bắt gặp đồng tiền lấp lánh.
It spread because we found countless entrepreneurs in the nooks and crannies of America who were creating jobs and changing lives and who needed a little help.
Nó lan toả vì chúng tôi thấy có vô số nhà khởi nghiệp ở mọi ngóc ngách trên đất Mỹ họ đang nỗ lực tạo ra việc làm để thay đổi đời sống và đang cần lắm sự trợ giúp.
Officials would search for the mark “by shaving all hair off the accused and examining every nook and cranny of the body” —in public!
Những người thi hành nhiệm vụ sẽ tìm dấu này “bằng cách cạo hết lông và tóc, rồi kiểm tra từng ngóc ngách trên cơ thể của bị cáo”—trước công chúng!
He knows every nook and cranny in this neighborhood.
Anh ấy sẽ biết mất, anh ấy có những người bạn quyền lực...
“The flies” and “the bees” will settle down, infesting every nook and cranny of the land.
“Ruồi” và “ong” sẽ đáp xuống, tràn ra cắn phá không chừa một xó xỉnh nào của đất Giu-đa.
The " Vietnamese use Vietnamese products " campaign should find its way into every nook and cranny of localities .
cuộc vận động " Người Việt dùng hàng Việt " nên bắt đầu từ việc dùng nông sản Việt trong mỗi bữa ăn hằng ngày của người dân .
Imagine having a very strong glue that is non-toxic and so flexible that it can penetrate the tiniest nooks and crannies, sticking to any surface, even under water.
Thử hình dung bạn có trong tay một loại keo cực mạnh, không độc hại, có thể xuyên qua những lỗ hay ngóc ngách nhỏ nhất, dính trên mọi bề mặt, ngay cả ở dưới nước.
Glue and make- up and other sticky stuff often take advantage of the tiny imperfections; ridges and nooks and crannies - on an object's surface.
Keo dính hay trang điểm và những thứ dính được khác thường tận dụng lợi thế của những khiếm khuyết nhỏ; những vết nứt gãy trên bề mặt vật thể.
The all- pervading red dust seeped into every nook and cranny.
Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách.
What a pity they didn't stop up the chinks and the crannies though, and thrust in a little lint here and there.
Một điều đáng tiếc họ đã không dừng lại chinks và các vết nứt mặc dù, và lực đẩy trong một ít lint ở đây và ở đó.
And all of this complexity has a vital purpose - to carry life-giving oxygen to every nook and cranny of your body.
Tất cả sự phức tạp này có một mục đích quan trọng - chuyên chở sự sống - đem oxy đến mọi ngóc ngách trong cơ thể bạn.
Years ago, it dawned on me that I could find screws and nuts... tucked away in every nook and cranny of the house.
Nhiều năm trước, càng ngày anh càng thấy có rất nhiều bù lon con tán... cất giấu ở mọi xó xỉnh trong nhà.
Short-termism, for many reasons, has pervaded every nook and cranny of our reality.
Chủ nghĩa ăn xổi, theo nhiều cách, lan khắp mọi xó xỉnh của đời thường.
The garage behind her was lit up, illuminating every nook and cranny surrounding Parrish American Classics.
Xưởng xe sau lưng cô còn để đèn, soi sáng mọi ngóc ngách quanh công ty xe Mỹ cổ Parrish.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cranny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.