craven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craven trong Tiếng Anh.

Từ craven trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn nhát, kẻ hèn nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craven

hèn nhát

adjective

And enough of a small group of craven politicians
Và quá đủ với nhóm chính trị gia hèn nhát

kẻ hèn nhát

adjective

Xem thêm ví dụ

The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League.
Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League.
I need to know something about the properties of the substance you gave Emma Craven.
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven.
Misselthwaite Manor and the only way in which she could keep it was to do at once what Mr. Archibald Craven told her to do.
Misselthwaite Manor và cách duy nhất mà cô có thể giữ cho nó là để làm cùng một lúc những gì ông Archibald Craven nói với cô ấy để làm.
Annie, get Detective Craven a ginger ale, would you?
Annie, lấy cho Điều tra viên Craven rượu gừng được chứ?
John Roland Craven (15 May 1947 – 14 December 1996) was an English professional footballer.
John Roland Craven (15 tháng 5 năm 1947 – 14 tháng 12 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Anh.
He knows all th'things Mester Craven never troubles hissel'to find out.
Ông biết tất cả các thứ, những thứ Mester Craven không bao giờ khó khăn hissel ́để tìm hiểu.
In 2005, Eisenberg appeared in Cursed, a horror film directed by Wes Craven, and The Squid and the Whale, a well-reviewed independent drama starring Laura Linney and Jeff Daniels.
Năm 2005, Eisenberg xuất hiện trong Cursed, một bộ phim kinh dị đạo diễn bởi Wes Craven, và The Squid and the Whale, một bộ phim độc lập được đánh giá cao với sự góp mặt của Laura Linney và Jeff Daniels.
You're not much of a partier, are you Craven?
Anh không phải là người thích tiệc tùng cho lắm, phải không Craven?
" An'she's Mr. Craven's -- but I'm to do the housemaid's work up here an'wait on you a bit.
" An ́cô ấy ông Craven's - nhưng tôi làm công việc giúp việc gia đình lên đây chờ vào bạn bit.
On 11 December, Craven was damaged when it collided with Northampton during underway refueling.
Vào ngày 11 tháng 12, tàu khu trục Craven bị hư hại khi nó va chạm với Northampton đang khi được tiếp nhiên liệu.
Apart from Craven, three sets of parents have lost their kids.
Ngoài Craven, ba cặp bố mẹ đã mất con.
Craven departed Efate 23 September 1943 for San Francisco, California and overhaul.
Craven rời Efate vào ngày 23 tháng 9 năm 1943 để đi San Francisco, California cho việc đại tu.
Mr. Craven, he won't be troubled about anythin'when he's here, an'he's nearly always away.
Craven, ông không sẽ gặp rắc rối về anythin ́khi anh ấy ở đây, một " cậu ấy gần luôn luôn đi.
We can't risk killing Tom Craven yet.
Chúng ta chưa thể liều lĩnh giết Tom Craven được.
The county was formed in 1872 from parts of Beaufort and Craven counties.
Quận được lập năm 1872 từ một số khu vực của quận Beaufort và quận Craven.
Craven was decommissioned there 19 April 1946, and sold 2 October 1947.
Craven được cho xuất biên chế tại đây vào ngày 19 tháng 4 năm 1946, và bị bán để tháo dỡ vào ngày 2 tháng 10 năm 1947.
" Not but that it's a grand big place in a gloomy way, and Mr. Craven's proud of it in his way -- and that's gloomy enough, too.
" Không nhưng it'sa lớn lớn một cách ảm đạm, và ông Craven tự hào về nó theo cách của mình - và đó là ảm đạm đủ, quá.
Police say the men were taken into custody after their car crashed into the back of an unmarked police car, driven by Boston Police Detective Tomas Craven, the father of Emma Craven.
Cảnh sát nói những người đó bị quản thúc sau khi xe của họ đâm vào đuôi một xe cảnh sát không mang phù hiệu, do Điều tra viên Cảnh sát Boston Tomas Craven, là cha của Emma Craven, đang lái
From the base at Majuro, Craven sailed to screen carriers in heavy strikes on Palau, Yap, Ulithi, Woleai; covered the invasion of Hollandia; and raided Truk, Satawan, and Ponape through April.
Từ căn cứ tại Majuro, chiếc tàu khu trục lên đường hộ tống các tàu sân bay trong các đợt không kích mạnh mẽ xuống Palau, Yap, Ulithi, Woleai; hỗ trợ việc chiếm đóng Hollandia; và bắn phá Truk, Satawan và Ponape trong suốt tháng 4.
Returning to Pearl Harbor 11 October 1944, Craven had overhaul and training, then sailed from Pearl Harbor 2 January 1945.
Quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 11 tháng 10 năm 1944, Craven được đại tu và huấn luyện rồi lên đường vào ngày 2 tháng 1 năm 1945.
There is nothing more craven than a freak like yourself.
Chẳng có thứ gì thấp kém hơn một quái nhân hèn nhát như bà.
After filming was completed in June 1996, Craven spent two months editing the final product.
Sau khi bộ phim được hoàn thành vào tháng 6 năm 1996, Craven đã dành hai tháng để chỉnh sửa.
She wasn't doing any harm, but if Mr. Craven found out about the open door he would be fearfully angry and get a new key and lock it up forevermore.
Cô đã không làm bất kỳ tác hại, nhưng nếu ông Craven phát hiện ra mở cửa, ông sẽ là sợ hãi tức giận và nhận được một khóa mới và khóa nó lên đời đời.
The club were forced to play at Loftus Road after inadequate progress was made in converting Craven Cottage, but they returned to their home ground after building work was completed in time for the 2004–05 season.
Câu lạc bộ buộc phải chuyển tới thi đấu tại Loftus Road trong quá trình nâng cấp Craven Cottage, họ chỉ được trở lại sau khi sân nhà của họ hoàn thành việc xây dựng vào mùa 2004–05.
Craven, while serving as a member of the Seventy, emphasized the importance of daily personal worship as a protection against temptation and error: “During the past years I have at times been asked by the Brethren to meet with repentant members of the Church and interview them for the restoration of their temple blessings.
Craven, trong khi phục vụ với tư cách là thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc thờ phượng riêng hàng ngày như là một sự bảo vệ chống lại cám dỗ và lỗi lầm: ′′Trong những năm qua, đôi khi tôi đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương yêu cầu họp với các tín hữu đã hối cải của Giáo Hội và phỏng vấn họ về sự khôi phục các phước lành đền thờ của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.