crass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crass trong Tiếng Anh.

Từ crass trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc, thô, dày đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crass

đặc

adjective

thô

adjective

Another child refused to succumb to bad, crass, vulgar language in her work environment.
Một đứa con khác của tôi từ chối không chịu nghe lời lẽ khiếm nhã, thô bỉ, tục tĩu tại nơi làm việc của nó.

dày đặc

adjective

Xem thêm ví dụ

Another child refused to succumb to bad, crass, vulgar language in her work environment.
Một đứa con khác của tôi từ chối không chịu nghe lời lẽ khiếm nhã, thô bỉ, tục tĩu tại nơi làm việc của nó.
No, only crass, self-indulgent people kill themselves.
Không ạ, chỉ những kẻ ngu ngốc, ngông cuồng mới tự tử.
Oliver Keens of Time Out London called the album's handling of the drones subject matter "tactless and crass" and its story "as dull as dog food – told with the wishy-washy flim-flam of a frothing conspiracy theorist ...
Oliver Keens của Time Out London gọi chủ đề về "máy bay không người lái" của album là "thiếu tế nhị và thô kệch" và câu chuyện được kể "thật hết sức đần độn như thức ăn của chó vậy – với những lời nói đùa nhạt nhẽo của những học thuyết về âm mưu đã trở thành "bong bóng"...
I'm showing it because -- they're not a sponsor, are they? -- because, in its own way, this is a crass version of our founding story.
Tôi đưa ra thứ này bởi vì -- họ không phải là một nhà tài trợ, đúng không? -- bởi vì, theo cách này, thì đây là một phiên bản ngu ngốc về nguồn gốc câu chuyện của chúng ta.
And particularly enjoy the incredible crassness of the moment when we try to squeeze an extra syllable into the fourth line.
Nhất là nhớ lắng nghe chỗ dở nhất của bài nhạc... là lúc bọn tôi đã cố nhét vào lời bài hát ở dòng thứ tư.
Traditionalists have called the new 96-page book “a travesty and therefore blasphemous,” as well as “crass and insulting,” says London’s newspaper The Daily Telegraph.
Theo bản báo cáo, những yếu tố giúp chống lại việc muốn tự sát bao gồm “lòng tự trọng cao”, sự ủng hộ tinh thần của bạn bè và gia đình, sự ổn định của mối quan hệ với người khác, sự gắn bó chặt chẽ với tôn giáo hoặc những điều thiêng liêng.
Also, the Christmas season, however attractive it is to some, is marked by crass commercialism.
Hơn nữa, mùa Giáng Sinh dù rất hấp dẫn đối với một số người nhưng mang nặng tính thương mại.
Licht notes this contradictory approach to sexuality in many of Goya's works; while he was unflinching and realistic "to the point of crass" in depicting humanity as it actually is, he was often coy, reserved, and almost prudish in depicting sexual scenes, usually hiding or obscuring genitals, even in his depictions of naked male flayed figures in his The Disasters of War etchings.
Licht chú thích rằng:"Cách tiếp cận này rất mâu thuẫn đối với tình dục trong nhiều tác phẩm của Goya; trong khi anh ta vô cảm và thực tế "đến mức thô bỉ", việc miêu tả nhân vật thì chúng ta có thể dự đoán là người đàn ông này thực chất rất nhút nhát, dè dặt, và gần như thận trọng trong việc miêu tả các cảnh tình dục, thường che giấu hoặc che khuất bộ phận sinh dục, ngay cả trong các mô tả của ông về các nhân vật nam trần truồng trong các bản khắc ở The Disasters of War Mặc dù 14 bức tranh trong bộ không liên kết theo chủ đề, nhưng chúng có chung đặc điểm.
This has resulted in several evolved strains of hardcore punk, such as D-beat (a distortion-heavy subgenre influenced by the UK band Discharge), anarcho-punk (such as Crass), grindcore (such as Napalm Death), and crust punk.
Điều này đã giúp tạo ra một số dòng nhạc mới từ hardcore punk như D-beat (một tiểu thể loại được ảnh hưởng bởi ban nhạc người Anh Discharge), anarcho-punk (như ban nhạc Crass), grindcore (điển hình là ban nhạc Napalm Death), và crust punk.
I loved the old men and their crass jokes.
Tôi thương ông già cô đơn.
Physical development, "as modern Science teaches it, is a subject for open controversy; spiritual and moral development on the same lines is the insane dream of a crass materialism."
Tiến hóa vật chất, "như giáo viên môn khoa học hiện nay đang dạy là một chủ đề gây tranh cãi; cùng với dòng chảy phát triền của đạo đức và tâm linh thì đây đúng là một giấc mơ điên loạn của chủ nghĩa vật chất thô (tục) thiển."
“In Japan we have the ultimate in crass commercialism: no Christ,” wrote an American living in Japan.
Một người Hoa Kỳ sống ở Nhật viết: “Tại Nhật, chúng ta thấy có sự buôn bán tham lợi trắng trợn nhất: không có đấng Christ gì cả”.
The conversation needs to change because no female, no person, should be the subject of such crass comments, whether or not cameras are rolling.
Cuộc nói chuyện này cần phải thay đổi vì không có phụ nữ nào, không có người nào, phải nhận những lời lẽ thô lỗ như vậy, kể cả khi máy quay có chạy hay không.
While their first recordings were in the vein of Crass, they eventually became associated with crust punk.
Dù các bản thu đầu tiên của họ khá tương tự Crass, họ ngày càng gắn chặt với crust punk.
I do not propose to let an overweening, crass lieutenant thumb his nose at his commander and get away with it.
Và tôi không có ý định để cho một tên trung úy vênh váo, hợm hĩnh dám coi thường sĩ quan chỉ huy của mình mà được ra đi an lành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.